- Trang chủ
- Lớp 2
- Toán học Lớp 2
- SGK Toán Lớp 2 Chân trời sáng tạo
- GIẢI TOÁN 2 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Chân trời sáng tạo
- CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20
-
GIẢI TOÁN 2 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
-
CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20
- 1. Phép cộng có tổng bằng 10
- 2. 9 cộng với một số
- 3. 8 cộng với một số
- 4. 7 cộng với một số, 6 cộng với một số
- 5. Bảng cộng
- 6. Đường thẳng - Đường cong
- 7. Đường gấp khúc
- 8. Ba điểm thẳng hàng
- 9. Em làm được những gì (trang 56, 57, 58)
- 10. Phép trừ có hiệu bằng 10
- 11. 11 trừ đi một số
- 12. 12 trừ đi một số
- 13. 13 trừ đi một số
- 14. 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- 15. Bảng trừ
- 16. Em giải bài toán
- 17. Bài toán nhiều hơn
- 18. Bài toán ít hơn
- 19. Đựng nhiều nước, đựng ít nước
- 20. Lít
- 21. Em làm được những gì (trang 77, 78, 79, 80)
-
CHƯƠNG 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
- 1. Phép cộng có tổng là số tròn chục
- 2. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
- 3. Em làm được những gì (trang 89, 90)
- 4. Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục
- 5. Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
- 6. Em làm được những gì trang 96, 97
- 7. Thu thập, phân loại, kiểm đếm
- 8. Biểu đồ tranh
- 9. Có thể, chắc chắn, không thể
- 10. Ngày, giờ
- 11. Ngày, tháng
- 12. Em làm được những gì (trang 112, 113, 114)
-
ÔN TẬP HỌC KÌ 1
-
-
GIẢI TOÁN 2 TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
CHƯƠNG 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
-
CHƯƠNG 5: CÁC SỐ ĐẾN 1000
-
CHƯƠNG 6: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
- 1. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000
- 2. Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000
- 3. Ki-lô-gam
- 4. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000
- 5. Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000
- 6. Em làm được những gì?
- 7. Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- 8. Ôn tập phép nhân và phép chia
- 9. Nặng hơn, nhẹ hơn
- 10. Ôn tập phép cộng và phép trừ
-
8 cộng với một số
Bài 1
Tính:
a) 8 + 2 + 3 b) 8 + 2 + 6 c) 8 + 2 + 4
Phương pháp giải:
Tính lần lượt các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) 8 + 2 + 3 = 10 + 3 = 13.
b) 8 + 2 + 6 = 10 + 6 = 16.
c) 8 + 2 + 4 = 10 + 4 = 14.
Bài 2
Tính nhẩm.
8 + 3 8 + 4 8 + 5
8 + 7 8 + 8 8 + 6
Phương pháp giải:
Tách số hạng thứ hai (3; 4; 5; … ) thành tổng của 2 và 1 số.
Ta gộp cho đủ chục (lấy 8 cộng với 2 bằng 10) rồi cộng với số còn lại.
Lời giải chi tiết:
• 8 + 3 3 = 2 + 1 8 + 2 = 10 10 + 1 = 11 Vậy: 8 + 3 = 11. | • 8 + 4 4 = 2 + 2 8 + 2 = 10 10 + 2 = 12 Vậy: 8 + 4 = 12. |
• 8 + 5 5 = 2 + 3 8 + 2 = 10 10 + 3 = 13 Vậy: 8 + 5 = 13. | • 8 + 7 7 = 2 + 5 8 + 2 = 10 10 + 5 = 15 Vậy: 8 + 7 = 15. |
• 8 + 8 8 = 2 + 6 8 + 2 = 10 10 + 6 = 16 Vậy: 8 + 8 = 16. | • 8 + 6 6 = 2 + 4 8 + 2 = 10 10 + 4 = 14 Vậy: 8 + 6 = 14. |
Vậy ta có kết quả như sau:
8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 5 = 13
8 + 7 = 15 8 + 8 = 16 8 + 6 = 14
Bài 3
Tính để tìm trứng cho gà
Phương pháp giải:
Tính nhẩm các phép tính rồi nối trứng với từng con gà.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
9 + 8 = 17 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16
9 + 6 = 15 9 + 4 = 13 8 + 6 = 14
Vậy ta có kết quả như sau: