Trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
Unit Starter: Hello!
- A.1. Từ vựng: Quốc gia & Quốc tịch
- A.2. Từ vựng: Thể thao
- A.3. Từ vựng: Thành viên trong gia đình
- A.4. Từ vựng: Ngoại hình và tính cách
- A.5. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "Can"
- A.6. Ngữ pháp: Đại từ chủ ngữ
- A.7. Ngữ pháp: Tính từ sở hữu
- A.8. Ngữ pháp: Mạo từ
- A.9. Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh
- A.10. Reading: Quốc gia & Quốc tịch
- A.11. Reading: Thể thao
- A.12. Reading: Thành viên gia đình
- A.13. Reading: Ngoại hình và tính cách
- A.14. Listening: Quốc gia & Quốc tịch
- A.15. Listening: Thể thao
- A.16. Listening: Thành viên gia đình
- A.17. Listening: Ngoại hình và tính cách
Unit 1: Home & Places
- B.1. Từ vựng: Ngôi nhà
- B.2. Từ vựng: Đồ dùng & Thiết bị
- B.3. Từ vựng: Địa điểm trong thành phố
- B.4. Ngữ pháp: Danh từ số ít & danh từ số nhiều
- B.5. Ngữ pháp: Đại từ chỉ định
- B.6. Ngữ pháp: There is/ There are
- B.7. Ngữ pháp: Some/ Any
- B.8. Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí
- B.9. Ngữ pháp: Sở hữu cách
- B.10. Reading: Ngôi nhà
- B.11. Reading: Đồ dùng & Thiết bị
- B.12. Reading: Địa điểm trong thành phố
- B.13. Listening: Ngôi nhà
- B.14. Listening: Đồ dùng & Thiết bị
- B.15. Listening: Địa điểm trong thành phố
Unit 2: Every day
- C.1. Từ vựng: Thói quen sinh hoạt
- C.2. Từ vựng: Hoạt động giải trí
- C.3. Từ vựng: Cách đọc giờ phút
- C.4. Từ vựng: Môn học ở trường
- C.5. Ngữ pháp: Từ nối (first, then, after, next)
- C.6. Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn
- C.7. Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian
- C.8. Ngữ pháp: Từ để hỏi
- C.9. Ngữ âm: /ð/ & /θ/
- C.10. Reading: Thói quen sinh hoạt
- C.11. Reading: Hoạt động giải trí
- C.12. Reading: Môn học ở trường
- C.13. Listening: Thói quen sinh hoạt
- C.14. Listening: Hoạt động giải trí
- C.15. Listening: Môn học ở trường
Unit 3: All about food
- D.1. Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống
- D.2. Từ vựng: Cách chế biến đồ ăn
- D.3. Từ vựng: Dụng cụ chế biến
- D.4. Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es
- D.5. Ngữ pháp: Verb of liking + Ving
- D.6. Ngữ pháp: Danh từ đếm được và không đếm được
- D.7. Ngữ pháp: Từ chỉ số lượng
- D.8. Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ
- D.9. Ngữ pháp: So sánh nhất của tính từ
- D.10. Reading: All about food
- D.11. Listening: All about food
Unit 4: Holidays!
- E.1. Từ vựng: Mùa và tháng trong năm
- E.2. Từ vựng: Thời tiết
- E.3. Từ vựng: Trang phục và phụ kiện
- E.4. Từ vựng: Đặc điểm địa lý
- E.5. Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn
- E.6. Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
- E.7. Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí
- E.8. Ngữ pháp: Đại từ tân ngữ
- E.9. Ngữ pháp: Đại từ sở hữu
- E.10. Ngữ pháp: Thì tương lai gần
- E.11. Ngữ pháp: Thì tương lai đơn
- E.12. Ngữ pháp: Động từ "have to"
- E.13. Ngữ âm: Ngữ điệu trong câu cảm thán
- E.14. Reading: Lễ hội vui vẻ
- E.15. Reading: Trang phục và phụ kiện
- E.16. Reading: Địa điểm du lịch
- E.17. Listening: Lễ hội vui vẻ
- E.18. Listening: Địa điểm du lịch
Unit 5: London was great!
- F.1. Từ vựng: Nghề nghiệp
- F.2. Từ vựng: Phương tiện giao thông
- F.3. Từ vựng: Động vật
- F.4. Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe
- F.5. Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường
- F.6. Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed
- F.7. Reading: Phương tiện giao thông
- F.8. Reading: Động vật
- F.9. Listening: Động vật
- F.10. Listening: Phương tiện giao thông
Unit 6: Entertainment
- G.1. Từ vựng: Khu vui chơi giải trí
- G.2. Từ vựng: Phim ảnh và chương trình truyền hình
- G.3. Từ vựng: Cụm từ đi với Do/ Go/ Have
- G.4. Ngữ pháp: will - be going to - Hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai (Tiếp)
- G.5. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu Might
- G.6. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu Should
- G.7. Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1
- G.8. Ngữ pháp: Tính từ đuôi -ed/ -ing
- G.9. Ngữ âm: Nguyên âm đôi
- G.10. Reading: Hoạt động giải trí
- G.11. Listening: Hoạt động giải trí