Trắc nghiệm Tiếng Anh - English Discovery
Unit 0: My world
- A.1. Ngữ pháp: Động từ tobe
- A.2. Ngữ pháp: Đại từ chủ ngữ
- A.3. Ngữ pháp: Tính từ sở hữu
- A.4. Ngữ pháp: Danh từ số ít và danh từ số nhiều
- A.5. Ngữ pháp: Đại từ chỉ định
- A.6. Ngữ pháp: Từ để hỏi
- A.7. Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh
- A.8. Ngữ pháp: Đại từ tân ngữ
- A.9. Từ vựng: Màu sắc
- A.10. Từ vựng: Mùa và tháng trong năm
- A.11. Từ vựng: Khẩu lệnh trong lớp học
- A.12. Từ vựng: Ngày thứ trong tuần
- A.13. Từ vựng: Số đếm và số thứ tự
- A.14. Từ vựng: Cách đọc ngày tháng
- A.15. Từ vựng: Cách đọc giờ phút
- A.16. Từ vựng: Cách đọc số điện thoại
Unit 1: People are people
- B.1. Từ vựng: Quốc gia và Quốc tịch
- B.2. Từ vựng: Thành viên trong gia đình
- B.3. Từ vựng: Miêu tả ngoại hình
- B.4. Từ vựng: Miêu tả tính cách
- B.5. Từ vựng: Trang phục và phụ kiện
- B.6. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "Can"
- B.7. Ngữ pháp: "Have got"
- B.8. Ngữ âm: Âm /ɪ/
- B.9. Reading điền từ: People are people
- B.10. Reading đọc hiểu: People are people
- B.11. Listening: People are people
Unit 2: It's delicious!
- C.1. Từ vựng: Đồ ăn và đồ uống
- C.2. Từ vựng: Cách chế biến thức ăn
- C.3. Ngữ pháp: There is/ There are
- C.4. Ngữ pháp: Từ chỉ số lượng
- C.5. Ngữ pháp: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
- C.6. Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
- C.7. Ngữ âm: /ɪ/ & /i:/
- C.8. Reading điền từ: It's delicious!
- C.9. Reading đọc hiểu: It's delicious!
- C.10. Listening: It's delicious!
Unit 4: Love to learn
Unit 6: A question of sport
- G.1. Từ vựng: Môn thể thao và người chơi thể thao
- G.2. Từ vựng: Thể thao
- G.3. Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe
- G.4. Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường
- G.5. Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed
- G.6. Reading điền từ: A question of sport
- G.7. Reading đọc hiểu: A question of sport
- G.8. Listening: A question of sport
Unit 8: Talking to the world
- I.1. Từ vựng: Địa lý, địa chất
- I.2. Từ vựng: Tự nhiên
- I.3. Ngữ pháp: Động từ have to/ must
- I.4. Ngữ pháp: Mạo từ
- I.5. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiêu Should
- I.6. Ngữ âm: /tʃ/ & /ʃ/
- I.7. Reading điền từ: Talking to the world
- I.8. Reading đọc hiểu: Talking to the world
- I.9. Listening: Talking to the world
Unit 9: Getting around
- J.1. Từ vựng: Phương tiện giao thông
- J.2. Từ vựng: Thời tiết
- J.3. Từ vựng: Đia điểm trong thành phố
- J.4. Ngừ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
- J.5. Ngữ pháp: Thì tương lai gần
- J.6. Ngữ âm: /eɪ/ & /ɑː/
- J.7. Reading điền từ: Getting around
- J.8. Reading đọc hiểu: Getting around
- J.9. Listening: Getting around