- Trang chủ
- Lớp 3
- Tiếng việt Lớp 3
- Tiếng Việt Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 tập 2 Chân trời sáng tạo
- Tuần 25: Thiên nhiên kì thú
-
Tiếng Việt 3 tập 1
-
Tuần 1: Vào năm học mới
-
Tuần 2: Vào năm học mới
-
Tuần 3: Mái trường mến yêu
-
Tuần 4: Mái trường mến yêu
-
Tuần 5: Những búp măng non
-
Tuần 6: Những búp măng non
-
Tuần 7: Em là đội viên
-
Tuần 8: Em là đội viên
-
Tuần 9: Ôn tập giữa học kì I
-
Tuần 10: Ước mơ tuổi thơ
-
Tuần 11: Ước mơ tuổi thơ
-
Tuần 12: Cùng em sáng tạo
-
Tuần 13: Cùng em sáng tạo
-
Tuần 14: Vòng tay bạn bè
-
Tuần 15: Vòng tay bạn bè
-
Tuần 16: Mái ấm gia đình
-
Tuần 17: Mái ấm gia đình
-
Tuần 18: Ôn tập cuối học kì I
-
-
Tiếng Việt 3 tập 2
-
Tuần 19: Bốn mùa nở rộ
-
Tuần 20: Bốn mùa nở rộ
-
Tuần 21: Nghệ sĩ tí hon
-
Tuần 22: Nghệ sĩ tí hon
-
Tuần 23: Niềm vui thể thao
-
Tuần 24: Niềm vui thể thao
-
Tuần 25: Thiên nhiên kì thú
-
Tuần 26: Thiên nhiên kì thú
-
Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II
-
Tuần 28: Quê hương tươi đẹp
-
Tuần 29: Quê hương tươi đẹp
-
Tuần 30: Đất nước mến yêu
-
Tuần 31: Đất nước mến yêu
-
Tuần 32: Một mái nhà chung
- 1. Bài 1: Cậu bé và mẩu san hô
- 2. Bài 1: Ôn chữ hoa Q, V
- 3. Bài 1: Mở rộng vốn từ Môi trường
- 4. Bài 2: Hương vị Tết bốn phương
- 5. Bài 2: Luyện tập nói về một nhân vật trong truyện tranh hoặc phim hoạt hình
- 6. Bài 2: Luyện tập viết đoạn văn ngắn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện
-
Tuần 33: Một mái nhà chung
-
Tuần 34: Một mái nhà chung
-
Tuần 35: Ôn tập cuối học kì II
-
Bài 1: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên trang 56 SGK Tiếng Việt 3 tập 2 Chân trời sáng tạo
Câu 1
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp: a. Những sự vật có sẵn trong thiên nhiên b. Những sự vật do con người tạo ra |
Phương pháp giải:
Em đọc hai nhóm sự vật trên và xếp các từ ngữ trên vào nhóm thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a. Những sự vật có sẵn trong thiên nhiên: bầu trời, biển cả, mưa nắng, muôn thú, mặt đất, sông suối, chim chóc
b. Những sự vật do con người tạo ra: nhà cửa, đường sá, xe cộ
Câu 2
Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm ở thẻ màu xanh phù hợp với từ ngữ chỉ sự vật ở thẻ màu hồng: |
Phương pháp giải:
Em đọc từng sự vật ở cột thẻ màu hồng để ghép với đặc điểm của sự vật đó ở thẻ màu xanh sao cho tạp thành cụm từ đúng nghĩa.
Lời giải chi tiết:
Mây trời - bồng bềnh
Đồi núi - trập trùng
Ánh nắng - chói chang
Dòng sông - trong vắt
Đất đai - màu mỡ
Câu 3
Đặt 1 - 2 câu nói về về đẹp của: a. Bầu trời b. Núi rừng c. Chim chóc ![]()
|
Phương pháp giải:
Em sử dụng các từ ngữ miêu tả đặc điểm để đặt câu miêu tả về các sự vật trên.
Lời giải chi tiết:
a. Bầu trời:
Bầu trời hôm nay thật đẹp với những đám mây trôi bồng bềnh.
Bầu trời trong xanh và cao vời vợi.
b. Núi rừng
Núi rừng trập trùng và bát ngát.
Núi rừng xanh thẳm một màu xanh hùng vĩ.
c. Chim chóc:
Trong vườn, chim chóc hót liu lo.
Chim chóc reo vang giọng hót của mình để gọi mùa xuân về.
Vận dụng
Câu 1: Thi đọc các bài vè, đồng dao về thiên nhiên. ![]() |
Phương pháp giải:
Em đọc to, rõ ràng, thể hiện cảm xúc vui tươi.
Lời giải chi tiết:
Em thi đọc cùng các bạn.
Câu 2
Nói 1 - 2 câu nêu cảm nghĩ của em về bài vừa đọc. |
Phương pháp giải:
Em nêu cảm xúc và suy nghĩ của em qua bài vè, đồng dao về: nội dung, từ ngữ hay, từ dùng hay,...
Lời giải chi tiết:
Bài tham khảo:
Sau khi đọc bài đồng dao “Hạt mưa hạt móc” em thấy bài đồng dao thật vui và thú vị. Đọc xong bài đồng dao, em thấy các từ ngữ trong bài dùng rất hay và độc đáo và em muốn đọc thêm thật nhiều bài đồng dao nữa.