- Trang chủ
- Lớp 1
- Tiếng việt Lớp 1
- SGK Tiếng Việt Lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 1 tập 1 Chân trời sáng tạo
- Chủ đề 18: Những điều em đã học
-
Tiếng Việt 1 tập 1
-
Chủ đề 1: Những chữ cái đầu tiên
-
Chủ đề 2: Bé và bà
-
Chủ đề 3: Đi chợ
-
Chủ đề 4: Kì nghỉ
-
Chủ đề 5: Ở nhà
-
Chủ đề 6: Đi sở thú
-
Chủ đề 7: Thể thao
-
Chủ đề 8: Đồ chơi - Trò chơi
-
Chủ đề 9: Vui học
-
Chủ đề 10: Ngày chủ nhật
-
Chủ đề 11: Bạn bè
-
Chủ đề 12: Trung thu
-
Chủ đề 13: Thăm quê
-
Chủ đề 14: Lớp em
-
Chủ đề 15: Sinh nhật
-
Chủ đề 16: Ước mơ
-
Chủ đề 17: Vườn ươm
-
Chủ đề 18: Những điều em đã học
-
-
Tiếng Việt 1 tập 2
-
Chủ đề 19: Ngàn hoa khoe sắc
-
Chủ đề 20: Ngày tuyệt vời
-
Chủ đề 21: Những bông hoa nhỏ
-
Chủ đề 22: Mưa và nắng
-
Chủ đề 23: Tết quê em
-
Chủ đề 24: Những người bạn đầu tiên
-
Chủ đề 25: Mẹ và cô
-
Chủ đề 26: Những người bạn im lặng
-
Chủ đề 27: Bạn cùng học cùng chơi
-
Chủ đề 28: Trong chiếc cặp của em
-
Chủ đề 29: Đường đến trường
-
Chủ đề 30: Làng quê yên bình
-
Chủ đề 31: Phố xá nhộn nhịp
-
Chủ đề 32: Biển đảo yêu thương
-
Chủ đề 33: Chúng mình thật đặc biệt
-
Chủ đề 34: Gửi lời chào lớp một
-
Chủ đề 35: Những điều em đã học
-
Bài 1: Ôn tập 1 trang 180 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Chân trời sáng tạo
Nói và nghe
Nêu tên các con vật có trong bức tranh.
Phương pháp giải:
Em quan sát kĩ bức tranh và dựa vào hiểu biết để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Các con vật có trong tranh là: Hươu cao cổ, voi, cừu, lợn, chim công, mèo, cá sấu.
Viết
Viết vào vở tên hai, ba con vật em tìm được.
Phương pháp giải:
Em lựa chọn và viết tên các con vật em tìm được.
Lời giải chi tiết:
Hươu cao cổ, voi, cừu, lợn, chim công, mèo, cá sấu.
Đọc
Ai gõ cửa?
Một ngày yên ả
Bên cửa khép hờ
Bé ngồi đọc sách
Cún nằm ngủ mơ.
Nghe tiếng gõ cửa
Cún liền dạ thưa
Chạy ra chào khách
Chỉ thấy nắng trưa.
Lại nghe xịch cửa
Cún ngó ra ngay
Thì ra bạn gió
Mỉm cười nhận sai…
Phạm Hải Lê
Tìm hiểu bài
Câu 1:
1. Tìm trong bài thơ tiếng có vần ai, ay, ây, ao.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ bài thơ để tìm tiếng có vần ai, ay, ây, ao.
Lời giải chi tiết:
Các tiếng có vần:
- ai: lại, sai
- ay: ngày, chạy, ngay
- ây: thấy
- ao: chào
Câu 2
2. Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?
Phương pháp giải:
Em đọc khổ thơ 1 để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Bạn nhỏ trong bài thơ đang đọc sách.
Viết
Viết:
Nhìn – viết: khổ thơ thứ nhất.
Lời giải chi tiết:
Em chủ động hoàn thành bài viết vào vở.