- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Tài liệu Dạy - học Toán 6 Lớp 6
- CHƯƠNG 3 : PHÂN SỐ
- Chủ đề 18: Các bài toán về phân số
-
CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
-
CHƯƠNG 2 : SỐ NGUYÊN
-
CHƯƠNG 1 : ĐOẠN THẲNG
-
CHƯƠNG 3 : PHÂN SỐ
-
CHƯƠNG 2 : GÓC – ĐƯỜNG TRÒN VÀ TAM GIÁC
Bài 14 trang 74 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Đề bài
Tính tỉ số của :
a) \({2 \over 3}\) giờ và 45 phút
b) \({3 \over 5}\)m và 40 cm
c) \({1 \over 4}\)kg và 300 g
d) \(1{1 \over 5}\)m và 80 cm.
Lời giải chi tiết
a)45 phút = \({{45} \over {60}}\) giờ = \({3 \over 4}\) giờ.
Tỉ số của \({2 \over 3}\) giờ và 45 phút hay tỉ số của \({2 \over 3}\) giờ và \({3 \over 4}\) giờ là: \({2 \over 3}:{3 \over 4} = {8 \over 9}.\)
\(b)40cm = {{40} \over {100}}m = {2 \over 5}m.\)
Tỉ số của \({3 \over 5}m\) và 40cm hay tỉ số của \({3 \over 5}m\) và \({2 \over 5}m\) là: \({3 \over 5}:{2 \over 5} = {3 \over 2}.\)
\(c)300g = {{300} \over {1000}}kg = {3 \over {10}}kg\)
Tỉ số của \({1 \over 4}kg\) và 300g hay tỉ số của \({1 \over 4}kg\) và \({3 \over {10}}kg\) là: \({1 \over 4}:{3 \over {10}} = {5 \over 6}.\)
\(d)1{1 \over 5}m = {6 \over 5}m;80cm = {{80} \over {100}}m = {4 \over 5}m.\)
Tỉ số của \(1{1 \over 5}m\) và 80cm hay tỉ số của \({6 \over 5}m\) và \({4 \over 5}m\) là: \({6 \over 5}:{4 \over 5} = {3 \over 2}.\)