-
NA
-
Tiếng Việt 1 tập 1
-
1. Bài 1: a c
-
2. Bài 2: cà cá
-
3. Bài 3: Hai con dê
-
4. Bài 4: o ô
-
5. Bài 5: cỏ cọ
-
6. Bài 6: ơ d
-
7. Bài 7: đ e
-
8. Bài 8: Chồn con đi học
-
9. Bài 9: Ôn tập
-
10. Bài 10: ê l
-
11. Bài 11: b bễ
-
12. Bài 12: g h
-
13. Bài 13: i ia
-
14. Bài 14: Hai chú gà con
-
15. Bài 15: Ôn tập
-
16. Bài 16: gh
-
17. Bài 17: gi k
-
18. Bài 18: kh m
-
19. Bài 19: n nh
-
20. Bài 20: Đôi bạn
-
21. Bài 21: Ôn tập
-
22. Bài 22: ng ngh
-
23. Bài 23: p ph
-
24. Bài 24: qu r
-
25. Bài 25: s x
-
26. Bài 26: Kiến và bồ câu
-
27. Bài 27: Ôn tập
-
28. Bài 28: t th
-
29. Bài 29: tr ch
-
30. Bài 30: u ư
-
31. Bài 31: ua ưa
-
32. Bài 32: Dê con nghe lời mẹ
-
33. Bài 33: Ôn tập
-
34. Bài 34: v y
-
35. Bài 35: Chữ hoa
-
36. Bài 36: am ap
-
37. Bài 37: ăm ăp
-
38. Bài 38: Chú thỏ thông minh
-
39. Bài 39: Ôn tập
-
40. Bài 40: âm âp
-
41. Bài 41: em ep
-
42. Bài 42: êm êp
-
43. Bài 43: im ip
-
44. Bài 44: Ba chú lợn con
-
45. Bài 45: Ôn tập
-
46. Bài 46: iêm yêm iêp
-
47. Bài 47: om op
-
48. Bài 48: ôm ôp
-
49. Bài 49: ơm ơp
-
50. Bài 50: Vịt và sơn ca
-
51. Bài 51: Ôn tập
-
52. Bài: Ôn tập giữa học kì 1
-
53. Bài 52: um up
-
54. Bài 53: uôm
-
55. Bài 54: ươm ươp
-
56. Bài 55: an at
-
57. Bài 56: Sói và sóc
-
58. Bài 57: Ôn tập
-
59. Bài 58: ăn ăt
-
60. Bài 59: ân ât
-
61. Bài 60: en et
-
62. Bài 61: ên êt
-
63. Bài 62: Sư tử và chuột nhắt
-
64. Bài 63: Ôn tập
-
65. Bài 64: in it
-
66. Bài 65: iên iêt
-
67. Bài 66: yên yêt
-
68. Bài 67: on ot
-
69. Bài 68: Mây đen và mây trắng
-
70. Bài 69: Ôn tập
-
71. Bài 70: ôn ôt
-
72. Bài 71: ơn ơt
-
73. Bài 72: un ut ưt
-
74. Bài 73: uôn uôt
-
75. Bài 74: Thần Gió gặp Mặt Trời
-
76. Bài 75: Ôn tập
-
77. Bài 76: ươn ươt
-
78. Bài 77: ang ac
-
79. Bài 78: ăng ăc
-
80. Bài 79: âng âc
-
81. Bài 80: Hàng xóm
-
82. Bài 81: Ôn tập
-
83. Bài 82: eng ec
-
84. Bài 83: iêng yêng iêc
-
85. Bài 84: ong oc
-
86. Bài 85: ông ôc
-
87. Bài 86: Cô bé và con gấu
-
88. Bài 87: Ôn tập
-
89. Bài 88: ung uc
-
90. Bài 89: ưng ưc
-
91. Bài 90: uông uôc
-
92. Bài 91: ương ươc
-
93. Bài 92: Ông lão và sếu nhỏ
-
94. Bài 93: Ôn tập
-
95. Bài: Ôn tập cuối học kì 1
-
-
Tiếng Việt 1 tập 2
-
1. Bài 94: Anh ach
-
2. Bài 95: Ênh êch
-
3. Bài 96: Inh ich
-
4. Bài 97: ai ay
-
5. Bài 98: Ong mật và ong bầu
-
6. Bài 99: Ôn tập
-
7. Bài 100: oi ây
-
8. Bài 101: ôi ơi
-
9. Bài 102: ui ưi
-
10. Bài 103: uôi ươi
-
11. Bài 104: Thổi bóng
-
12. Bài 105: Ôn tập
-
13. Bài 106: ao eo
-
14. Bài 107: au âu
-
15. Bài 108: êu iu
-
16. Bài 109: iêu yêu
-
17. Bài 110: Con mèo bị lạc
-
18. Bài 111: Ôn tập
-
19. Bài 112: ưu ươu
-
20. Bài 113: oa oe
-
21. Bài 114: uê uơ
-
22. Bài 115: uy uya
-
23. Bài 116: Cây khế
-
24. Bài 117: Ôn tập
-
25. Bài 118: oam oăm
-
26. Bài 119: oan oat
-
27. Bài 120: oăn oăt
-
28. Bài 121: uân uât
-
29. Bài 122: Hoa tặng bà
-
30. Bài 123: Ôn tập
-
31. Bài 124: oen oet
-
32. Bài 125: uyên uyêt
-
33. Bài 126: uyn uyt
-
34. Bài 127: oang oac
-
35. Bài 128: Cá đuôi cờ
-
36. Bài 129: Ôn tập
-
37. Bài 130: oăng oăc
-
38. Bài 131:oanh oach
-
39. Bài 132: uênh uêch
-
40. Bài 133: uynh uych
-
41. Bài 134: Chim họa mi
-
42. Bài 135: Ôn tập
-
43. Bài 136: oai oay uây
-
44. Bài 137: Vần ít gặp
-
45. Bài: Ôn tập giữa học kì 2
-
46. Bài Chủ điểm gia đình trang 83
-
47. Bài Kể chuyện: Cô bé quàng khăn đỏ
-
48. Bài Chủ điểm trường học trang 92
-
49. Bài Kể chuyện: Ba món quà
-
50. Bài Chủ điểm thiên nhiên trang 101
-
51. Bài Kể chuyện: Chuyện của hoa hồng
-
52. Bài Chủ điểm Gia đình trang 110
-
53. Bài Kể chuyện: Ba cô con gái
-
54. Bài Chủ điểm trường học trang 119
-
55. Bài Kể chuyện: Đi tìm vần "êm"
-
56. Bài Chủ điểm thiên nhiên trang 128
-
57. Bài Kể chuyện: Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí hon
-
58. Bài Chủ điểm Gia đình trang 137
-
59. Bài Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ
-
60. Bài Chủ điểm Trường học trang 146
-
61. Bài Kể chuyện: Chuyện của thước kẻ
-
62. Bài Ôn tập cuối năm
-
Bài 26: Kiến và bồ câu trang 50 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Cánh diều
Câu 1
Nghe kể chuyện
Phương pháp giải:
Em lắng nghe cô giáo kể lại câu chuyện.
Lời giải chi tiết:
Kiến và bồ câu
Hôm ấy, kiến khát nước, tìm xuống suối. Chẳng may, sóng nước trào lên, cuốn kiến đi và suýt dìm chết nó. Bồ câu bay qua nhìn thấy, nó bèn thả xuống suối một cành lá. Kiến bò lên lá, sóng đưa lá dạt vào bờ. Nhờ vậy kiến thoát chết. Kiến rất biết ơn bồ câu. Mấy ngày sau, bồ câu đậu trên cành cây. Không biết rằng có một bác thợ săn đang rình bắn nó. Kiến nhìn thấy bác thợ săn sắp bắn bồ câu. Bèn chạy tới cắn thật mạnh vào chân bác thợ săn. Bác ta giật mình la to: “Ối! Ối! Ối!”. Bồ câu nghe động, giật mình bay vụt đi.
Câu 2
Trả lời câu hỏi
Phương pháp giải:
Em dựa vào câu chuyện đã nghe và các tranh vẽ để trả lời câu hỏi
Lời giải chi tiết:
Tranh 1: Khi kiến xuống suối uống nước thì chẳng may, sóng nước trào lên, cuốn kiến đi và suýt dìm chết nó
Tranh 2: Nhờ bồ câu thả xuống suối một cành lá, kiến bò lên lá, sóng đưa lá dạt vào bờ nên kiến thoát chết.
Tranh 3: Bác thợ săn rình bắn bồ câu khi thấy bồ câu đậu trên cành cây.
Tranh 4: Kiến đã chạy tới cắn thật mạnh vào chân bác thợ săn khiến bác ta giật mình la to: “Ối! Ối! Ối!”. Bồ câu nghe động, giật mình bay vụt đi.