Bài 38. Thừa số, tích

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1 (trang 7 SGK Toán 2 tập 2)

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

1623982292-uxe6.jpg

Phương pháp giải:

Trong phép nhân 2 × 6 = 12 ta có 2 và 6 được gọi là thừa số, 12 được gọi là tích.

(Lưu ý: 2 × 6 cũng được gọi là tích).

Ta thực hiện tương tự với các phép nhân còn lại.

Lời giải chi tiết:

1623982292-jk0a.jpg

Bài 2

Bài 2 (trang 7 SGK Toán 2 tập 2)

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

a) Trong mỗi nhóm hình có tất cả bao nhiêu chấm tròn?

1623982292-epo0.jpg

b)

1623982292-qbso.jpg

Phương pháp giải:

a) Quan sát hình vẽ để tìm số chấm tròn có trong mỗi ô vuông và số ô vuông có tất cả, từ đó để viết phép tính chỉ số chấm trong có trong mỗi nhóm hình ta lấy số chấm tròn có trong mỗi ô vuông nhân với số ô vuông có tất cả.

b) Trong phép nhân 2 × 5 = 10 ta có 2 và 5 được gọi là thừa số, 10 được gọi là tích.

(Lưu ý: 2 × 5 cũng được gọi là tích).

Ta thực hiện tương tự với các phép nhân còn lại.

Lời giải chi tiết:

a)

1623982292-6pit.jpg

b)

1623982292-cob8.jpg

LT

Bài 3 (trang 8 SGK Toán 2 tập 2)

Tìm tích, biết:

a) Hai thừa số là 2 và 4.

b) Hai thừa số là 8 và 2.

c) Hai thừa số là 4 và 5.

1623982292-7lvy.jpg

Phương pháp giải:

- Áp dụng công thức: Thừa số × Thừa số = Tích.

- Viết phép nhân dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.

Lời giải chi tiết:

b) 8 × 2 = 8 + 8 = 16

    8 × 2 = 16

c) 4 × 5 = 4 + 4 + 4 + 4 = 20

    4 × 5 = 20

Bài 2

Bài 2 (trang 8 SGK Toán 2 tập 2)

Tìm số thích hợp điền vào ô trống.

1623982292-ipba.jpg

Phương pháp giải:

- Áp dụng công thức: Thừa số × Thừa số = Tích.

- Có thể viết phép nhân dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.

Lời giải chi tiết:

1623982292-hzfi.jpg

Bài 3

Bài 3 (trang 8 SGK Toán 2 tập 2)

1623982293-8r85.jpg

Phương pháp giải:

a) Để tìm số quả bóng có ở 3 hàng ta lấy số quả bóng có ở mỗi hàng nhân với số hàng, hay ta thực hiện phép tính 5 × 3.

b) Để tìm số quả bóng có ở 5 cột ta lấy số quả bóng có ở mỗi cột nhân với số cột, hay ta thực hiện phép tính 3 × 5.

Lời giải chi tiết:

1623982293-jh1y.jpg

Bài 4

Bài 4 (trang 8 SGK Toán 2 tập 2)

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

1623982293-x1hb.jpg

Phương pháp giải:

- Thực hiện phép tính ở hai vế (nếu cần) rồi so sánh kết quả với nhau, sau đó điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.

- Có thể tính phép nhân bằng cách tính tổng của các số hạng bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

1623982293-esem.jpg