- Trang chủ
- Lớp 2
- Toán học Lớp 2
- SGK Toán Lớp 2 Kết nối tri thức
- GIẢI TOÁN 2 TẬP 2 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Kết nối tri thức
- CHỦ ĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
-
GIẢI TOÁN 2 TẬP 1 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
-
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
-
CHỦ ĐỀ 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20
- 1. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
- 2. Bài 8: Bảng cộng (qua 10)
- 3. Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
- 4. Bài 10: Luyện tập chung
- 5. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
- 6. Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
- 7. Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
- 8. Bài 14: Luyện tập chung
-
CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH
-
CHỦ ĐỀ 4: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
- 1. Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
- 2. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
- 3. Bài 21. Luyện tập chung
- 4. Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
- 5. Bài 23. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- 6. Bài 24. Luyện tập chung
-
CHỦ ĐỀ 5: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG
-
CHỦ ĐỀ 6: NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY - THÁNG
-
CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
-
-
GIẢI TOÁN 2 TẬP 2 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
-
CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
-
CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI
-
CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
-
CHỦ ĐỀ 11: ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM
-
CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
-
CHỦ ĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
-
CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM
- 1. Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- 2. Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- 3. Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- 4. Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
- 5. Bài 72: Ôn tập về hình học
- 6. Bài 73: Ôn tập đo lường
- 7. Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
- 8. Bài 75: Ôn tập chung
-
Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
HĐ
Bài 1 (trang 100 SGK Toán 2 tập 2)
Quan sát tranh rồi tìm số thích hợp.
Xung quanh quạ đen có viên sỏi, bao gồm:
viên sỏi dạng khối lập phương;
viên sỏi dạng khối trụ;
viên sỏi dạng khối cầu.
Phương pháp giải:
Quan sát tranh, phân loại các viên sỏi theo dạng hình khối (trong tranh có các viên sỏi dạng khối cầu, khối trụ, khối lập phương), đếm số lượng từng loại và ghi lại kết quả.
Lời giải chi tiết:
Xung quanh quạ đen có 19 viên sỏi, bao gồm:
• 6 viên sỏi dạng khối lập phương;
• 5 viên sỏi dạng khối trụ;
• 8 viên sỏi dạng khối cầu.
Bài 2
Bài 2 (trang 100 SGK Toán 2 tập 2)
Quan sát tranh rồi trả lời.
a) Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Mỗi loại gà có bao nhiêu con?
b) Chọn câu trả lời đúng.
• Loại gà nào nhiều nhất?
A. Gà trống B. Gà mái C. Gà con
• Loại gà nào ít nhất?
A. Gà trống B. Gà mái C. Gà con
c) Có tất cả bao nhiêu con gà?
Phương pháp giải:
Quan sát tranh, phân loại các con gà theo loại (gà trống, gà mái, gà con), đếm số lượng từng loại và ghi lại kết quả. Sau đó, dựa vào kết quả đếm được để trả lời các câu hỏi b và c.
Lời giải chi tiết:
a) Quan sát tranh, đếm số gà mỗi loại ta có kết quả như sau:
b) Ta có: 2 < 7 < 9.
Vậy:
• Loại gà nhiều nhất là gà con.
Chọn đáp án C.
• Loại gà ít nhất là gà trống.
Chọn đáp án A.
c) Có tất cả số con gà là:
2 + 7 + 9 = 18 (con)
Đáp số: 18 con gà.
Bài 3
Bài 3 (trang 101 SGK Toán 2 tập 2)
Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.
a) Mai gấp được bao nhiêu con hạc giấy mỗi màu?
b) Hạc giấy màu nào nhiều nhất? Hạc giấy màu nào ít nhất?
Phương pháp giải:
a) Quan sát tranh, phân loại hạc giấy theo màu sắc, đếm số lượng mỗi loại và ghi lại kết quả.
b) So sánh số lượng các loại hạc giấy theo màu, từ đó tìm được hạc giấy màu nào nhiều nhất, hạc giấy màu nào ít nhất.
Lời giải chi tiết:
a) Quan sát tranh, đếm số hạc giấy theo màu sắc ta có kết quả như sau:
b) Ta có: 5 < 7 < 8.
Vậy: Hạc giấy màu vàng nhiều nhất, hạc giấy màu xanh ít nhất.