Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (tiết 1) trang 23 Vở thực hành Toán 4

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).

20_26.png

Phương pháp giải:

- Góc nhọn bé hơn góc vuông.

- Góc tù lớn hơn góc vuông.

- Góc bẹt bằng hai góc vuông.

Lời giải chi tiết:

20_27.png

Câu 2

Việt có hai cái kéo như hình dưới đây. Nối mỗi cái kéo với câu mô tả đúng.

20_28.png

Phương pháp giải:

- Góc nhọn bé hơn góc vuông.

- Góc tù lớn hơn góc vuông.

Lời giải chi tiết:

20_29.png

Câu 3

Bạn An chọn một trong ba miếng bánh 1, 2, 3 như hình bên, biết rằng:

20_30.png

• Miếng bánh mà An chọn không phải là miếng bé nhất.

• Góc đỉnh O ở hình miếng bánh mà An chọn không là góc bẹt.

Tô màu miếng bánh mà bạn An đã chọn.

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ để tìm miếng bánh của An đã chọn.

Lời giải chi tiết:

Quan sát ta thấy:

- Miếng bánh 1 là miếng bánh bé nhất.

- Miếng bánh 3 có góc đỉnh O là góc bẹt.

Vậy miếng bánh bạn An đã chọn là miếng bánh 2.

Học sinh tự tô màu vào miếng bánh 2.

Câu 4

a) Vẽ thêm đoạn thẳng XZ để tạo với đoạn thẳng XY góc nhọn.

20_31.png

b) Vẽ thêm đoạn thẳng OA để tạo với đoạn thẳng OB góc vuông

20_32.png

c) Vẽ thêm đoạn thẳng IH để tạo với đoạn thẳng IK góc bẹt

20_33.png

d) Vẽ thêm đoạn thẳng TH để tạo với đoạn thẳng TQ góc tù

20_34.png

 

 

 

Phương pháp giải:

- Góc nhọn bé hơn góc vuông.

- Góc tù lớn hơn góc vuông.

- Góc bẹt bằng hai góc vuông.

Lời giải chi tiết:

a) Vẽ thêm đoạn thẳng XZ để tạo với đoạn thẳng XY góc nhọn.

20_35.png

b) Vẽ thêm đoạn thẳng OA để tạo với đoạn thẳng OB góc vuông

20_36.png

c) Vẽ thêm đoạn thẳng IH để tạo với đoạn thẳng IK góc bẹt

20_37.png

d) Vẽ thêm đoạn thẳng TH để tạo với đoạn thẳng TQ góc tù

20_38.png