- Trang chủ
- Lớp 4
- Tiếng việt Lớp 4
- Tiếng Việt Lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 4 tập 2 Chân trời sáng tạo
- Tuần 22: Cuộc sống mến yêu
-
Tiếng Việt 4 tập 1
-
Tuần 1: Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
-
Tuần 2: Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
-
Tuần 3: Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
-
Tuần 4: Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
-
Tuần 5: Mảnh ghép yêu thương
-
Tuần 6: Mảnh ghép yêu thương
-
Tuần 7: Mảnh ghép yêu thương
-
Tuần 8: Mảnh ghép yêu thương
-
Tuần 9: Ôn tập giữa học kì I
-
Tuần 10: Những người tài trí
-
Tuần 11: Những người tài trí
-
Tuần 12: Những người tài trí
-
Tuần 13: Những người tài trí
-
Tuần 14: Những ước mơ xanh
-
Tuần 15: Những ước mơ xanh
-
Tuần 16: Những ước mơ xanh
-
Tuần 17: Những ước mơ xanh
-
Tuần 18: Ôn tập cuối học kì I
-
-
Tiếng Việt 4 tập 2
-
Tuần 19: Cuộc sống mến yêu
-
Tuần 20: Cuộc sống mến yêu
-
Tuần 21: Cuộc sống mến yêu
-
Tuần 22: Cuộc sống mến yêu
-
Tuần 23: Việt Nam quê hương em
-
Tuần 24: Việt Nam quê hương em
-
Tuần 25: Việt Nam quê hương em
-
Tuần 26: Việt Nam quê hương em
-
Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II
-
Tuần 28: Thế giới quanh ta
-
Tuần 29: Thế giới quanh ta
-
Tuần 30: Thế giới quanh ta
-
Tuần 31: Thế giới quanh ta
-
Tuần 32: Vòng tay thân ái
-
Tuần 33: Vòng tay thân ái
-
Tuần 34: Vòng tay thân ái
-
Tuần 35: Ôn tập cuối năm học
-
Bài 8: Mở rộng vốn từ Cái đẹp trang 37 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Chân trời sáng tạo
Câu 1
Tìm 3 – 4 từ:
- Có nghĩa giống với từ đẹp
- Có nghĩa trái ngược với từ đẹp
Phương pháp giải:
Em dựa vào hiểu biết của mình để trả lời.
Lời giải chi tiết:
- Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
- Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.
Câu 2
Xếp các từ sau vào hai nhóm
a. Từ thường được dùng để nói về vẻ đẹp của con người
b. Từ thường được dùng để nói về vẻ đẹp của thiên nhiên
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
a. Dịu dàng, lịch sự, nết na, hiền hậu, mũm mĩm
b. Hoành tráng, hùng vĩ, bao la, trùng điệp, rực rỡ
Câu 3
Thay * trong đoạn văn sau bằng một từ ngữ phù hợp trong ngoặc đơn:
Phương pháp giải:
Em chủ động hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng thẳm xanh như dâng cao lên, chắc nịch. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương. Trời âm u mây mưa, biển xám xịt nặng nề. Trời ầm ầm dông gió, biển đục ngầu, giận dữ…
Câu 4
Đặt 2 – 3 câu về một cảnh đẹp thiên nhiên
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và đặt câu
Lời giải chi tiết:
- Núi non hùng vĩ.
- Biển rộng mênh mông
- Bầu trời trong xanh.