- Trang chủ
- Lớp 7
- Toán học Lớp 7
- Tài liệu Dạy - học Toán 7 Lớp 7
- CHƯƠNG 4. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
- Chủ đề 10 : Đơn thức
-
CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
-
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
-
CHƯƠNG 1: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
-
CHƯƠNG 2. TAM GIÁC
-
Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
- 1. Tổng ba góc trong một tam giác
- 2. Hai tam giác bằng nhau
- 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: Cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
- 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: Cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
- 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: Góc - góc - góc (g.g.g)
- Bài tập - Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
- Luyện tập - Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
-
Chủ đề 4. Tam giác cân - Định lý Pythagore
-
Ôn tập chương 2 - Hình học 7
-
-
CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ
-
CHƯƠNG 4. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
-
CHƯƠNG 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC – CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
-
Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- 1. Quan hệ giữa góc và cạnh trong một tam giác
- 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên – Giữa đường xiên và hình chiếu
- 3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác bất đẳng thức tam giác
- Bài tập - Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- Luyện tập - Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
-
Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
- 1. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- 2. Tính chất tia phân giác của một góc
- 3. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- 4. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
- 5. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
- 6. Tính chất ba đường cao trong tam giác
- Bài tập - Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
- Luyện tập - Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
-
Ôn tập chương 3 – Hình học
-
-
ÔN TẬP CUỐI NĂM - TÀI LIỆU DẠY-HỌC TOÁN 7
Bài tập 11 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Đề bài
Tính tích các đơn thức sau:
\(\eqalign{ & a)\,\, - 6{x^3}{y^2}\,\,\,\& \,\,\,3{x^2}yz \cr & b)\,\,{\left( {2{x^3}} \right)^3}\,\,\,\& \,\,\, - {x^2}{y^4}{z^5} \cr & c)\,\,{x^2}{y^2}\,\,;\,\,4x{y^5}z\,\,\,\& \,\,\,\left| { - 3} \right|xyz \cr}\)
Lời giải chi tiết
\(a)\,\,( - 6{x^3}{y^2})(3{x^2}yz) = ( - 6.3)({x^3}{y^2})({x^2}yz) = - 18({x^3}{x^2})({y^2}y)z = - 18{x^{^5}}{y^3}z\)
\(b)\,\,{\left( {2{x^3}} \right)^3}( - {x^2}{y^4}{z^5}) = (8{x^9})( - {x^2}{y^4}{z^5}) = \left[ {8.( - 1)} \right]{x^9}( - {x^2}{y^4}{z^5}) = - 8({x^9}{x^2}){y^4}{z^5} = - 8{x^{11}}{y^4}{z^5}\)
\(\eqalign{ & c)\,\,({x^2}{y^2})(4x{y^5}z)(\left| { - 3} \right|xyz) = ({x^2}{y^2})(4x{y^5}z)(3xyz) \cr & = (4.3).({x^2}{y^2})(x{y^5}z)(xyz) = 12({x^2}xx)({y^2}{y^5}y)(zz) = 12{x^4}{y^8}{z^2} \cr}\)