-
Bài tập cuối tuần 1
-
Bài tập cuối tuần 2
-
Bài tập cuối tuần 3
-
Bài tập cuối tuần 4
-
Bài tập cuối tuần 5
-
Bài tập cuối tuần 6
-
Bài tập cuối tuần 7
-
Bài tập cuối tuần 8
-
Bài tập cuối tuần 9
-
Bài tập cuối tuần 10
-
Bài tập cuối tuần 11
-
Bài tập cuối tuần 12
-
Bài tập cuối tuần 13
-
Bài tập cuối tuần 14
-
Bài tập cuối tuần 15
-
Bài tập cuối tuần 16
-
Bài tập cuối tuần 17
-
Bài tập cuối tuần 18
-
Bài tập cuối tuần 19
-
Bài tập cuối tuần 20
-
Bài tập cuối tuần 21
-
Bài tập cuối tuần 22
-
Bài tập cuối tuần 23
-
Bài tập cuối tuần 24
-
Bài tập cuối tuần 25
-
Bài tập cuối tuần 26
-
Bài tập cuối tuần 27
-
Bài tập cuối tuần 28
-
Bài tập cuối tuần 29
-
Bài tập cuối tuần 30
Bài tập cuối tuần Toán 2 tuần 1 - Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết)
Đề bài
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ?
1dm = … cm 3dm = … cm
6dm = … cm 40cm = … dm
70cm = … dm 20cm = … dm
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 23 là ......................
b) Số liền trước của 46 là ......................
c) Số liền sau của 78 là ........................
d) Số liền sau của 13là ........................
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống :
Số hạng | 62 | 47 | 26 | 53 | 87 |
Số hạng | 7 | 11 | 33 | 44 | 2 |
Tổng | 69 |
|
|
|
|
Bài 4. Giải bài toán sau:
Hải có 29 viên bi, Lan có 30 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 5.
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 55, 73, 42, 89, 61.
........................................................................................................................................
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 24, 67, 33, 16, 88.
........................................................................................................................................
Lời giải chi tiết
Bài 1.
Phương pháp giải :
- Vận dụng kiến thức 1dm = 10cm rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải :
1dm = 10cm 3dm = 30cm
6dm = 60cm 40cm = 4dm
70cm = 7dm 20cm = 2dm
Bài 2.
Phương pháp giải :
- Số liền sau của a thì lớn hơn a một đơn vị.
- Số liền trước của a thì bé hơn a một đơn vị.
Lời giải :
a) Số liền trước của 23 là : 22.
b) Số liền trước của 46 là : 45.
c) Số liền sau của 78 là : 79.
d) Số liền sau của 13 là : 14.
Bài 3.
Phương pháp giải :
- Thực hiện phép cộng lần lượt từ phải sang trái.
- Áp dụng công thức: Tổng = Số hạng + Số hạng.
Lời giải :
Số hạng | 62 | 47 | 26 | 53 | 87 |
Số hạng | 7 | 11 | 33 | 44 | 2 |
Tổng | 69 | 58 | 59 | 97 | 89 |
Bài 4.
Phương pháp giải :
Tóm tắt:
Hải : 29 viên bi
Lan : 30 viên bi
Cả hai : … viên bi ?
Muốn tìm tổng số viên bi, ta lấy số viên bi của Hải cộng với số viên bi của Lan.
Lời giải :
Cả hai bạn có số viên bi là:
29 + 30 = 59 (viên bi).
Đáp số : 59 viên bi.
Bài 5.
Phương pháp giải:
- So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp.
Lời giải :
a) So sánh các số đã cho ta có:
42 < 55 < 61 < 73 < 89.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
42, 55, 61, 73, 89.
b) So sánh các số đã cho ta có:
88 > 67> 33 > 24 > 16
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
88, 67, 33, 24, 16.