-
Ngữ âm
-
Nguyên âm đơn
- 1. Cách phát âm đúng âm /ə/? Dấu hiệu nhận biết âm /ə/?
- 2. Cách phát âm đúng âm /ɒ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɒ/?
- 3. Cách phát âm đúng âm /ɔː/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɔː/?
- 4. Cách phát âm đúng âm /ʌ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʌ/?
- 5. Cách phát âm đúng âm /ɪ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɪ/?
- 6. Cách phát âm đúng âm /iː/? Dấu hiệu nhận biết âm /iː/?
- 7. Cách phát âm đúng âm /æ/? Dấu hiệu nhận biết âm /æ/?
- 8. Cách phát âm đúng âm /ɑː/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɑː/?
- 9. Cách phát âm đúng âm /e/? Dấu hiệu nhận biết âm /e/?
- 10. Cách phát âm đúng âm /uː/? Dấu hiệu nhận biết âm /uː/?
- 11. Cách phát âm đúng âm /ʊ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʊ/?
-
Nguyên âm đôi
- 1. Cách phát âm đúng âm /aɪ/? Dấu hiệu nhận biết âm /aɪ/?
- 2. Cách phát âm đúng âm /eɪ/? Dấu hiệu nhận biết âm /eɪ/?
- 3. Cách phát âm đúng âm /ɪə/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɪə/?
- 4. Cách phát âm đúng âm /eə/? Dấu hiệu nhận biết âm /eə/?
- 5. Cách phát âm đúng âm /oʊ/? Dấu hiệu nhận biết âm /oʊ/?
- 6. Cách phát âm đúng âm /ɔɪ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɔɪ/?
- 7. Cách phát âm đúng âm /ʊə/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʊə/?
-
Phụ âm
- 1. Cách phát âm đúng âm /k/? Dấu hiệu nhận biết âm /k/?
- 2. Cách phát âm /g/? Dấu hiệu nhận biết âm /g/? Bài tập về âm /g/?
- 3. Cách phát âm /ʃ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʃ?
- 4. Cách phát âm đúng âm /ŋ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ŋ/?
- 5. Cách phát âm đúng âm /n/? Dấu hiệu nhận biết âm /n/?
- 6. Cách phát âm /tʃ/? Dấu hiệu nhận biết âm /tʃ/?
- 7. Cách phát âm /dʒ/? Dấu hiệu nhận biết âm /dʒ/?
- 8. Phụ âm kép là gì? Có những phụ âm kép phổ biến nào trong tiếng Anh?
-
Các âm đặc biệt
-
Trọng âm của từ
- 1. Quy tắc đánh trọng âm danh từ có hai âm tiết là gì?
- 2. Quy tắc đánh trọng âm tính từ có hai âm tiết là gì? Bài tập về trọng âm của tính từ có hai âm tiết?
- 3. Quy tắc đánh trọng âm động từ có hai âm tiết là gì? Bài tập về trọng âm của động từ có hai âm tiết?
- 4. Quy tắc đánh trọng âm của danh từ, động từ, tính từ có 3 âm tiết là gì? Dấu hiệu nhận biết?
- 5. Quy tắc nhấn trọng âm của các từ có có kết thúc các đuôi đặc biệt là gì?
-
-
Từ vựng
-
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
- 1. Các hoạt động tiêu khiển nói tiếng Anh như thế nào?
- 2. Các sở thích phổ biến nói tiếng Anh như thế nào?
- 3. Các cụm từ thể hiện sự yêu thích nói tiếng Anh như thế nào?
- 4. Để nói về các chương trình truyền hình trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
- 5. Để nói về phim trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
- 6. Các hoạt động thể thao nói tiếng Anh như thế nào?
- 7. Để nói về mua sắm trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
-
Từ vựng về con người
- 1. Để nói về cuộc sống ở nông thôn và thành phố trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
- 2. Để nói về các hoạt động lễ hội trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
- 3. Miêu tả tính cách cá nhân nói tiếng Anh như thế nào?
- 4. Để miêu tả cảm xúc con người trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
- 5. Để nói về vấn đề của thanh thiếu niên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
- 6. Để nói về tai nạn trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
- 7. Để nói về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
-
Từ vựng về trường học
-
Từ vựng về văn hóa
-
Từ vựng về môi trường
- 1. Các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường nói tiếng Anh như thế nào?
- 2. Để nói về các đặc điểm tự nhiên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
- 3. Để nói về động vật bị đe dọa trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
- 4. Để nói về thời tiết trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
- 5. Để nói về công việc liên quan đến môi trường trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
-
Từ vựng về khoa học và công nghệ
-
-
Ngữ pháp
-
Các thì của động từ
- 1. Thì hiện tại đơn với động từ trạng thái cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?
- 2. Thì hiện tại đơn cho sự việc tương lai cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?
- 3. Có các trạng từ chỉ tần suất nào trong thì hiện tại đơn và vị trí của chúng trong câu?
- 4. Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh có cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?
- 5. Thì hiện tại hoàn thành có cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?
- 6. Thì tương lai đơn có cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?
- 7. Thì tương lai tiếp diễn có cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?
- 8. Cách chia was/ were thì quá khứ đơn với các chủ ngữ số ít số nhiều như thế nào ở các dạng khẳng định, phủ định và câu hỏi?
- 9. Cách chia động từ thường thì quá khứ đơn với các chủ ngữ số ít số nhiều như thế nào ở các dạng khẳng định, phủ định và câu hỏi?
- 10. Thì quá khứ tiếp diễn có cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?
- 11. Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn khác nhau về cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?
- 12. Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn khác nhau về cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết như thế nào?
- 13. will, be going to, hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn khác nhau như thế nào về cách sử dụng và cấu trúc?
-
Các loại câu
- 1. Câu ghép là gì? Có các liên từ nào được dùng trong câu ghép?
- 2. Câu phức là gì? Khác với câu ghép về cách dùng liên từ như thế nào?
- 3. Cách sử dụng và ý nghĩa của so, too, either, neither khi thể hiện sự đồng tình?
- 4. Ý nghĩa, cấu trúc và cách trả lời câu hỏi Yes/ No như thế nào?
- 5. Có các từ để hỏi nào trong tiếng Anh? Ý nghĩa và cách sử dụng của chúng là gì?
- 6. Câu hỏi đuôi là gì? Ý nghĩa, cách sử dụng và cách trả lời?
- 7. Cấu điều kiện loại 1 có cấu trúc và cách sử dụng như thế nào?
- 8. Câu điều kiện loại 2 có cấu trúc và cách sử dụng như thế nào?
- 9. Khi chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp cần thực hiện những thay đổi gì?
- 10. Khi chuyển câu hỏi Yes/No trực tiếp sang câu gián tiếp cần thực hiện những thay đổi gì?
- 11. Khi chuyển câu hỏi Wh trực tiếp sang câu gián tiếp cần thực hiện những thay đổi gì?
-
Các loại động từ
- 1. Khi nào động từ được chia ở dạng Vo, V? Những động từ nào được theo sau bởi V và to V?
- 2. Động từ chỉ sở thích trong tiếng Anh có những động từ nào? Được theo sau bởi V-ing hay to V?
- 3. used to có ý nghĩa và cách sử dụng như thế nào trong tiếng Anh?
- 4. Các cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh trung học phổ thông là gì? Có ý nghĩa thế nào?
- 5. might và will khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng như thế nào?
- 6. have to, must, should, need to khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng như thế nào?
- 7. can/ could/ be able to khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng như thế nào?
-
Từ loại trong tiếng Anh
- 1. Cách xác định và phân biệt danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh là gì?
- 2. Các lượng từ much, many, a lot of, some khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng như thế nào?
- 3. Đại từ sở hữu là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng của các đại từ sở hữu trong tiếng Anh?
- 4. Những trường hợp nào thì sử dụng mạo từ a, an, the hoặc không sử dụng mạo từ?
- 5. Có những giới từ chỉ thời gian nào? Ý nghĩa và cách sử dụng của các giới từ chỉ thời gian?
- 6. Có những giới từ chỉ sự chuyển động nào? Ý nghĩa và cách sử dụng của các giới từ chỉ sự chuyển động?
- 7. Có những giới từ phổ biến nào sau tính từ nào? Ý nghĩa và cách sử dụng của các giới từ sau tính từ?
-
Cấu trúc used to
1. Ý nghĩa
Cấu trúc used to dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ, hay cấu trúc này được sử dụng để nhấn mạnh sự khác biệt của hành động/sự việc xảy ra ở hiện tại và quá khứ.
Ex: I used to like ice cream.
(Tôi đã từng thích kem.)
My sister used to play piano.
(Chị gái tôi đã từng chơi đàn pi-a-nô.)
2. Cấu trúc
- Khẳng định: S + used to + V
We used to drink tea here.
(Chúng tôi đã từng uống trà ở đây.)
- Phủ định: S + didn’t use to + V
I didn’t use to have many difficulties in my life.
(Tôi chưa từng gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.)
- Câu hỏi: (Wh-word) Did + S + use to + V?
Did he use to study in the school very late?
(Anh ấy đã từng học ở trường rất muộn đúng không?)
3. Cách dùng
3.1. Cấu trúc used to dùng để nói về một thói quen nào đó, việc đó đã kết thúc hoàn toàn ở thời điểm trong quá khứ và không còn tiếp tục ở hiện tại nữa.
When I was 10, I used to swim.
(Khi tôi 10 tuổi, tôi đã từng bơi.)
When Sam was a child, she used to keep a poodle.
(Khi Sam là một đứa trẻ, cô ấy đã từng nuôi một chú poodle.)
3.2. Cấu trúc used to sử dụng để nói về trạng thái hay tình trạng của người/sự vật/sự việc nào đó trong quá khứ nhưng không còn tồn tại hay tiếp diễn ở hiện tại nữa.
Thông thường, cấu trúc này dùng ở thì quá khứ đơn và thể hiện bằng các từ sau: have, believe, know và like.
My friend used to become fan of Big Bag, but now she niver lisrens to them.
(Bạn của tôi đã từng trở thành người hâm mộ của Big Bag, nhưng hiện tại cô ấy không nghe nhạc của họ nữa.)
His sister used to wear dress but nowadays she likes wearing jeans.
(Em gái anh ấy đã từng mặc váy nhưng bây giờ cô ấy thích mặc quần bò.)