-
Học kì 1
-
Học kì 2
-
Chương 3. Hình học
- 1. Công thức tính diện tích hình tam giác
- 2. Công thức tính chu vi hình tròn
- 3. Công thức tính diện tích hình tròn
- 4. Công thức tính diện tích hình bình hành
- 5. Công thức tính diện tích hình thoi
- 6. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- 7. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương
- 8. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- 9. Công thức tính thể tích hình lập phương
-
Chương 4. Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
-
Công thức tính thể tích hình lập phương
Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh V = a x a x a (V là thể tích; a là độ dài cạnh của hình lập phương) |
Ví dụ 1: Tính thể tích hình lập phương có cạnh 8cm.
Giải
Thể tích của hình lập phương là:
8 × 8 × 8 = 512 (cm3)
Đáp số: 512cm3
Ví dụ 2: Một hộp phấn hình lập phương có diện tích toàn phần là 96cm2. Tính thể tích của hộp phấn đó.
Giải
Diện tích một mặt của hình lập phương là:
96 : 6 = 16 (cm2)
Vì 36 = 4 × 4 nên cạnh của hình lập phương là 4cm.
Thể tích của hộp phấn đó là:
4 × 4 × 4 = 64 (cm3)
Đáp số: 64cm3