- Trang chủ
- Lớp 7
- Tiếng Anh Lớp 7
- Lý thuyết Tiếng Anh 7 Lớp 7
- Ngữ pháp
- Các loại động từ trong tiếng Anh
-
Ngữ âm
-
Nguyên âm đơn
- 1. Cách phát âm đúng âm /ə/? Dấu hiệu nhận biết âm /ə/?
- 2. Cách phát âm đúng âm /ɜː/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɜː/?
- 3. Cách phát âm đúng âm /ɒ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɒ/?
- 4. Cách phát âm đúng âm /ɔː/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɔː/?
- 5. Cách phát âm đúng âm /ʌ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʌ/?
- 6. Cách phát âm đúng âm /ɪ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɪ/?
- 7. Cách phát âm đúng âm /iː/? Dấu hiệu nhận biết âm /iː/?
- 8. Cách phát âm đúng âm /æ/? Dấu hiệu nhận biết âm /æ/?
- 9. Cách phát âm đúng âm /e/? Dấu hiệu nhận biết âm /e/?
-
Nguyên âm đôi
- 1. Cách phát âm đúng âm /aɪ/? Dấu hiệu nhận biết âm /aɪ/?
- 2. Cách phát âm đúng âm /eɪ/? Dấu hiệu nhận biết âm /eɪ/?
- 3. Cách phát âm đúng âm /ɪə/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɪə/?
- 4. Cách phát âm đúng âm /eə/? Dấu hiệu nhận biết âm /eə/?
- 5. Cách phát âm đúng âm /əʊ/? Dấu hiệu nhận biết âm /əʊ/?
- 6. Cách phát âm đúng âm /aʊ/? Dấu hiệu nhận biết âm /aʊ/?
-
Phụ âm
- 1. Cách phát âm đúng âm /f/? Dấu hiệu nhận biết âm /f/?
- 2. Cách phát âm đúng âm /v/? Dấu hiệu nhận biết âm /v/?
- 3. Cách phát âm /ʃ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʃ?
- 4. Cách phát âm /ʒ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʒ/?
- 5. Cách phát âm /tʃ/? Dấu hiệu nhận biết âm /tʃ/?
- 6. Cách phát âm /dʒ/? Dấu hiệu nhận biết âm /dʒ/?
- 7. Phụ âm kép là gì? Có những phụ âm kép phổ biến nào trong tiếng Anh?
- 8. Cách phát âm đúng âm /ð/? Dấu hiệu nhận biết âm /ð/?
- 9. Cách phát âm đúng âm /θ/? Dấu hiệu nhận biết âm /θ/?
- 10. Cách phát âm đúng âm /w/? Dấu hiệu nhận biết âm /w/?
-
Các âm đặc biệt
-
Trọng âm của từ
- 1. Quy tắc đánh trọng âm danh từ có hai âm tiết là gì?
- 2. Quy tắc đánh trọng âm tính từ có hai âm tiết là gì?
- 3. Quy tắc đánh trọng âm động từ có hai âm tiết là gì?
- 4. Quy tắc đánh trọng âm của danh từ, động từ, tính từ có 3 âm tiết là gì? Dấu hiệu nhận biết?
- 5. Quy tắc nhấn trọng âm của danh từ ghép?
- 6. Quy tắc nhấn trọng âm của từ có đuôi -ian?
- 7. Quy tắc nhấn trọng âm của số tròn chục trong tiếng Anh?
-
Trọng âm của câu
-
-
Từ vựng
-
Từ vựng về trường học
-
Từ vựng về con người
- 1. Các công việc và kĩ năng nói tiếng anh như thế nào?
- 2. Các trang phục và mô tả ngoại hình nói tiếng anh như thế nào?
- 3. Các quốc gia và quốc tịch nói tiếng anh như thế nào?
- 4. Miêu tả tính cách con người nói tiếng anh như thế nào?
- 5. Các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe nói tiếng Anh như thế nào?
- 6. Các động từ nào thông dụng trong tiếng Anh?
- 7. Các động từ chỉ sự chuyển động nói tiếng Anh như thế nào?
-
Từ vựng về cộng đồng
-
Từ vựng về các địa điểm
-
Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
-
Từ vựng về lễ hội
-
Từ vựng về sở thích
-
Từ vựng về giao thông vận tải
-
Từ vựng về thiên nhiên
- 1. Các tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã nói tiếng Anh như thế nào?
- 2. Các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên nói tiếng Anh như thế nào?
- 3. Các loài động vật nói tiếng Anh như thế nào?
- 4. Các nguồn năng lượng nói tiếng Anh như thế nào?
- 5. Các từ vựng về môi trường nói tiếng Anh như thế nào?
- 6. Các động từ về sinh tồn nói tiếng Anh như thế nào?
-
Từ vựng về thực phẩm
-
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
-
-
Ngữ pháp
-
Thì hiện tại đơn
- 1. Thì hiện tại đơn được sử dụng trong trường hợp nào?
- 2. Có các trạng từ chỉ tần suất nào trong thì hiện tại đơn và vị trí của chúng trong câu?
- 3. Cách chia động từ be với các chủ ngữ số ít số nhiều như thế nào ở các dạng khẳng định, phủ định và câu hỏi?
- 4. Cách chia động từ thườngvới các chủ ngữ số ít số nhiều như thế nào ở các dạng khẳng định, phủ định và câu hỏi?
- 5. Khi chia động từ thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít dạng khẳng định cần thêm s/es như thế nào?
-
Thì hiện tại tiếp diễn
- 1. Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng như thế nào và có dấu hiệu nhận biết nào?
- 2. Khi chia động từ thì hiện tại tiếp diễn ở các dạng khẳng định, phủ định và câu hỏi cần lưu ý gì?
- 3. Khi chia động từ thì hiện tại tiếp diễn cần thêm -ing như thế nào?
- 4. Sự khác nhau giữa thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn về cách sử dụng là gì?
-
Thì quá khứ đơn
- 1. Thì quá khứ đơn được sử dụng như thế nào và có dấu hiệu nhận biết nào?
- 2. Cách chia động từ be thì quá khứ đơn với các chủ ngữ số ít số nhiều như thế nào ở các dạng khẳng định, phủ định và câu hỏi?
- 3. Cách chia động từ thường thì quá khứ đơn với các chủ ngữ số ít số nhiều như thế nào ở các dạng khẳng định, phủ định và câu hỏi?
- 4. Khi chia động từ có quy tắc thì quá khứ đơn cần thêm -ed như thế nào?
-
Thì quá khứ tiếp diễn
-
Thì tương lai đơn
-
Các loại câu trong tiếng Anh
-
Các loại động từ trong tiếng Anh
- 1. Khi nào động từ được chia ở dạng Vo, V, V-ing?
- 2. should và shouldn't có ý nghĩa và cách sử dụng như thế nào?
- 3. will và won't có ý nghĩa và cách sử dụng như thế nào trong câu điều kiện loại 1?
- 4. can và could có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau như thế nào?
- 5. must và have to khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng như thế nào?
- 6. used to có ý nghĩa và cách sử dụng như thế nào trong tiếng Anh?
- 7. Động từ have got có ý nghĩa và cấu trúc như thế nào khi ở dạng khẳng định, phủ định và câu hỏi?
- 8. there is, there are có ý nghĩa và cách sử dụng như thế nào trong tiếng Anh?
-
Các loại câu hỏi
-
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
- 1. Ý nghĩa và cách hình thành sở hữu cách với các trường hợp danh từ khác nhau như thế nào trong tiếng Anh?
- 2. Cách sử dụng đại từ "it" khi dùng để chỉ khoảng cách địa lí trong tiếng Anh?
- 3. Cách xác định và phân biệt danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh là gì?
- 4. Các lượng từ much, many, a lot of, some khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng như thế nào?
- 5. Đại từ sở hữu là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng của các đại từ sở hữu trong tiếng Anh?
- 6. Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh là gì? Sự khác nhau về ý nghĩa và vai trò ngữ pháp của đại từ chủ ngữ và tân ngữ?
- 7. Có các tính từ sở hữu nào? Chức năng và vị trí ngữ pháp của tính từ sở hữu là gì?
- 8. Sự khác nhau giữa tính từ và trạng từ về ý nghĩa sử dụng và vai trò ngữ pháp trong câu là gì?
- 9. Những trường hợp nào thì sử dụng mạo từ a, an, the hoặc không sử dụng mạo từ?
- 10. Có những giới từ chỉ thời gian nào? Ý nghĩa và cách sử dụng của các giới từ chỉ thời gian?
- 11. Có những giới từ chỉ địa điểm nào? Ý nghĩa và cách sử dụng của các giới từ chỉ địa điểm?
- 12. Khi một cụm danh từ có nhiều tính liên tiếp nhau thì thứ tự sắp xếp các tính từ như thế nào?
- 13. Sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng của because và so là gì?
- 14. Sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng của and và but là gì?
- 15. Sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng của although/ though, despite/ in spite of, however, nevertheless là gì?
-
So sánh hơn
- 1. Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn và các quy tắc khi so sánh là gì?
- 2. Ý nghĩa và cách sử dụng của more và less trong câu so sánh hơn như thế nào?
- 3. Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài và các quy tắc khi so sánh là gì?
- 4. Khi so sánh hơn và so sánh nhất có những trường hợp tính từ đặc biệt nào cần ghi nhớ?
-
So sánh nhất
-
Động từ khuyết thiếu: can & could
1. Giới thiệu chung
- can và could nghĩa cơ bản của chúng đều là “có thể”.
- can là thì hiện tại, còn could là thì quá khứ của can.
- Cấu trúc: S + can/ could + V nguyên thể.
2. Phân biệt can và could
2.1. Nói về khả năng làm được một việc gì đó của chủ ngữ
Dùng CAN cho ngữ cảnh ở hiện tại, COULD cho ngữ cảnh ở quá khứ. Ở trong cách dùng này, could có thể được dùng như thì quá khứ đơn cơ bản của động từ can.
Ví dụ:
I can speak Japanese.
(Tôi có thể nói tiếng Nhật.)
I could speak Japanese when I was 7.
(Tôi đã có thể nói tiếng Nhật khi tôi 7 tuổi.)
2.2. Nói về khả năng xảy ra của một việc
could mang ý nghĩa phỏng đoán một sự việc có khả năng xảy ra trong tương lai – cách dùng mà can không có.
Ví dụ:
It could snow tomorrow.
(Ngày mai có thể sẽ có tuyết.)
“Where’s Megan?” “I don’t know. She could be with Dan.”
("Megan đâu?" - "Tôi không biết. Cô ấy có thể đang ở cùng Dan.")
2.3. Nói về khả năng mà hoàn cảnh cho phép
Dùng CAN nếu bạn khá chắc chắn rằng sẽ có, dùng COULD nếu không chắc chắn lắm, không chắc chắn bằng.
Ví dụ:
We can go to the mountains this weekend.
(Cuối tuần này chúng ta có thể đi leo núi.)
=> Khi dùng ‘can’, người nói dường như đã lên kế hoạch cho chuyến đi.
We could go to the beach this weekend. Or if you like, we could go to the mountains.
(Cuối tuần này chúng ta có thể đi biển. Hoặc nếu bạn thích, chúng ta có thể leo núi.)
=> Khi dùng ‘could’, người nói chỉ đưa ra giả thiết, ví dụ như một lời gợi ý.
2.4. Yêu cầu, nhờ vả ai đó làm việc gì một cách lịch sự
Dùng CAN YOU hoặc COULD YOU đều được (cách dùng COULD YOU lịch sự hơn một chút, nhưng cơ bản thì cũng như CAN YOU)
Ví dụ:
Can you help me, please? = Could you do me a favor, please?
(Bạn có thể làm ơn giúp tôi được không?)
2.5. Xin phép ai đó cho mình làm việc gì có liên quan đến họ
Dùng CAN I hoặc COULD I. Can và could trong câu hỏi xin phép đều mang ý nghĩa sắc thái hỏi lịch sự nhưng could có phần nghiêm trang hơn một chút.
Ví dụ:
Can/Could I ask you about this matter?
(Tôi có thể hỏi bạn về vấn đề này không?)
Can/Could I have some more coffee?
(Tôi có thể có thêm chút cà phê không?)