- Trang chủ
- Lớp 2
- Tiếng việt Lớp 2
- VBT Tiếng Việt Lớp 2 Chân trời sáng tạo
- VBT TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 1 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Chân trời sáng tạo
- TUẦN 10 - 11: NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ
-
VBT TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 1 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
TUẦN 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
- 1. Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 1, 2
- 2. Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 3, 4
- 3. Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 5, 6
- 4. Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 7, 8
- 5. Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 9, 10
- 1. Bài: Ôn tập giữa học kì 1
- 1. Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 1
- 2. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 2
- 3. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 3
- 4. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 4
- 5. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 5
-
TUẦN 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1
-
TUẦN 1 - 2: EM ĐÃ LỚN HƠN
-
TUẤN 3 - 4: MỖI NGƯỜI MỘT VẺ
-
TUẦN 5 - 6: BỐ MẸ YÊU THƯƠNG
-
TUẦN 7 - 8: ÔNG BÀ YÊU QUÝ
-
TUẦN 10 - 11: NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ
-
TUẦN 12 - 13: NGÔI NHÀ THỨ HAI
-
TUẦN 14 - 15: BẠN THÂN Ở TRƯỜNG
-
TUẦN 16 - 17: NGHỀ NÀO CŨNG QUÝ
-
-
VBT TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giải Bài 1: Cô chủ không biết quý tình bạn VBT Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
Câu 1
Dựa vào SGK, tr 84, viết từ ngữ chỉ màu sắc từng bộ phận của mỗi đồ vật.
- Gấu bông
- Ô tô
- Lật đật
- Chong chóng
Phương pháp giải:
Em quan sát kĩ màu sắc các đồ vật trong SGK và viết vào vở bài tập.
Lời giải chi tiết:
Đồ vật | Từ ngữ chỉ màu sắc |
Gấu bông | Đen, đỏ, vàng, nâu |
Ô tô | Vàng, cam, xanh, đen |
Lật đật | Đỏ, vàng, nâu, đen, hồng, trắng |
Chong chóng | Đỏ, xanh lá, vàng, xanh dương |
Câu 2
Đánh dấu vào ô trống trước câu dùng để hỏi về con lật đật.
Phương pháp giải:
Câu để hỏi là câu có dấu chấm hỏi ở cuối.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Điền dấu câu phù hợp vào ô trống.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các câu văn và xác định xem câu đó dùng để làm gì để điền dấu cho phù hợp.
- Dùng dấu chấm hỏi với câu hỏi.
- Dùng dấu chấm với câu để nêu đặc điểm.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Vẽ một con vật nuôi em thích. Đặt tên cho bức vẽ.
Lời giải chi tiết:
Em chủ động hoàn thành bài tập.