- Trang chủ
- Lớp 3
- Tiếng việt Lớp 3
- VBT Tiếng Việt Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- VBT TIẾNG VIỆT 3 - TẬP 2 Chân trời sáng tạo
- TUẦN 25 - 26: THIÊN NHIÊN KÌ THÚ
-
VBT TIẾNG VIỆT 3 - TẬP 1
-
TUẦN 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
- 1. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 1, 2
- 2. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 3, 4
- 3. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 5
- 4. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 6, 7
- 1. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 1, 2
- 2. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 3, 4
- 1. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 2
- 2. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 3
- 3. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 4
- 4. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 5
- 5. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 6
- 6. Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 7
-
TUẦN 1 - 2: VÀO NĂM HỌC MỚI
-
TUẦN 3 - 4: MÁI TRƯỜNG MẾN YÊU
-
TUẦN 5 - 6: NHỮNG BÚP MĂNG NON
-
TUẦN 7 - 8: EM LÀ ĐỘI VIÊN
-
TUẦN 10 - 11: ƯỚC MƠ TUỔI THƠ
-
TUẦN 12 - 13: CÙNG EM SÁNG TẠO
-
TUẦN 14 - 15: VÒNG TAY BÈ BẠN
-
TUẦN 16 - 17: MÁI ẤM GIA ĐÌNH
-
TUẦN 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1
-
-
VBT TIẾNG VIỆT 3 - TẬP 2
-
TUẦN 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
- 1. Bài: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 1, 2
- 2. Bài: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 3, 4
- 3. Bài: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 5
- 4. Bài: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 6, 7
- 1. Bài: Ôn tập giữa học kì 2
- 1. Bài: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 2
- 2. Bài: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 3
- 3. Bài: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 4
- 4. Bài: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 5
- 5. Bài: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 6
- 6. Bài: Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 7
-
TUẦN 19 - 20: BỐN MÙA MỞ HỘI
-
TUẦN 21 - 22: NGHỆ SĨ TÍ HON
-
TUẦN 23 - 24: NIỀM VUI THỂ THAO
-
TUẦN 25 - 26: THIÊN NHIÊN KÌ THÚ
-
TUẦN 28 - 29: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP
-
TUẦN 30 - 31: ĐẤT NƯỚC MẾN YÊU
-
TUẦN 32 - 33 - 34: MỘT MÁI NHÀ CHUNG
-
TUẦN 35: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2
-
Giải Bài 1: Giọt sương VBT Tiếng Việt 3 tập 2 Chân trời sáng tạo
Câu 1
Viết vào Phiếu đọc sách những điều em ghi nhớ sau khi đọc bài thơ về cây cối hoặc con vật.
Phương pháp giải:
Em tìm hiểu kĩ một bài thơ về chủ đề cây cối hoặc con vật để viết vào Phiếu đọc sách cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
PHIẾU ĐỌC SÁCH
- Tên bài thơ: Cây bàng
- Tác giả: Xuân Quỳnh
- Tên cây cối: cây bàng
- Đặc điểm: Cây bàng trụi trơ – Lá cành rụng hết
- Hình ảnh so sánh: Tán lá xòe ra - Như cái ô to - Đang làm bóng mát; Bóng bang to lắm – tròn như cái nong
Câu 2
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ bài đọc để sắp xếp những từ ngữ cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
a. Những sự vật có sẵn trong thiên nhiên: bầu trời, núi rừng, biển cả, sông suối, mưa nắng, mặt đất, muông thú, chim chóc.
b. Những sự vật do con người tạo ra: nhà cửa, đường sá, xe cộ.
Câu 3
Nối từ ngữ chỉ đặc điểm ở thẻ màu xanh phù hợp với từ ngữ chỉ sự vật ở thẻ màu trắng:
mây trời đồi núi ánh sáng dòng sông đất đai | trong vắt màu mỡ bồng bềnh chói chang trập trùng |
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ sau đó nối từ ngữ chỉ sự vật tương ứng với từ ngữ chỉ đặc điểm của nó.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Viết 1 – 2 câu nói về vẻ đẹp của:
a. Bầu trời
M: Mùa thu, bầu trời xanh thẳm, cao vời vợi.
b. Núi rừng
c. Chim chóc
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ đề bài
Lời giải chi tiết:
a. Bầu trời: Sáng sớm, bầu trời ửng nắng hồng nhè nhẹ.
b. Núi rừng: Núi rừng Tây Bắc cao trùng điệp.
c. Chim chóc: Chim chóc trong vườn hót líu lo.