- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- SBT Toán Lớp 6 Cánh diều
- GIẢI SBT TOÁN 6 TẬP 2 CÁNH DIỀU Cánh diều
- CHƯƠNG V: Phân số và số thập phân - SBT
-
GIẢI SBT TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU
-
Chương 1: Số tự nhiên - SBT Cánh diều
- Bài 1: Tập hợp
- Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
- Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
- Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
- Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 10: Số nguyên tố
- Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất
- Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất
- Bài tập cuối chương I
-
Chương 2: Số nguyên - SBT Cánh diều
-
Chương 3: Hình học trực quan
-
-
GIẢI SBT TOÁN 6 TẬP 2 CÁNH DIỀU
-
CHƯƠNG IV: Một số yếu tố thống kê và xác suất - SBT
-
CHƯƠNG V: Phân số và số thập phân - SBT
- Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên
- Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương
- Bài 3. Phép cộng, phép trừ phân số
- Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số
- Bài 5. Số thập phân
- Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân
- Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân
- Bài 8. Ước lượng và làm tròn số
- Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm
- Bài 10. Hai bài toán về phân số
- Bài tập cuối chương V
-
CHƯƠNG VI. Hình học phẳng - SBT
-
Giải bài 104 trang 55 sách bài tập Toán 6 – Cánh Diều Tập 2
Đề bài
Hội thi “Trạng nguyên nhỏ tuổi” lần thứ nhất năm học 2020 -2021 được tổ chức ở Trường trụng học cơ sở Bình Minh thành công rực rỡ. Bảng xếp hạng thành tích được thống kê như sau:
Xếp loại
Khối lớp | Trạng nguyên | Bảng nhãn | Thám hoa | Hoàng giáp |
Khối 6 | 4 | 13 | 15 | 21 |
Khối 7 | 3 | 15 | 10 | 19 |
Khối 8 | 2 | 17 | 13 | 18 |
a) Số lượng học sinh đạt các danh hiệu của mỗi khối là bao nhiêu?
b) Ban tổ chức hội thi thông báo rằng tỉ số phần trăm số học sinh đạt danh hiệu Trạng nguyên của cả ba khối so với số học sinh đạt danh hiệu Hoàng giáp của ba khối đó là trên 15,5%. Thông báo đó của ban tổ chức có đúng không?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Tỉ số phần trăm của a và b là a: b. 100%
Lời giải chi tiết
a)
Khối 6 có: \(4 + 13 + 15 + 21 = 53\)học sinh đạt danh hiệu
Khối 7 có: \(3 + 15 + 10 + 19 = 47\)học sinh đạt danh hiệu
Khối 8 có: \(2 + 17 + 13 + 18 = 50\)học sinh đạt danh hiệu
b)
Số học sinh đạt danh hiệu Trạng Nguyên là: \(4 + 3 + 2 = 9\) (học sinh)
Số học sinh đạt danh hiệu Hoàng Giáp là: \(21 + 19 + 18 = 58\) (học sinh)
Tỉ số phần trăm số học sinh đạt danh hiệu Trạng nguyên của cả ba khối so với số học sinh đạt danh hiệu Hoàng giáp của ba khối đó là: \(9:58.100\% \approx 15,52\% \)
Vậy thông báo của ban tổ chức là đúng.