- Trang chủ
- Lớp 2
- Tiếng việt Lớp 2
- VBT Tiếng Việt Lớp 2 Kết nối tri thức
- VBT TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 2 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Kết nối tri thức
- TUẦN 24: HÀNH TINH XANH CỦA EM
-
VBT TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 1 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
-
TUẦN 1: EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
- 1. Bài 1: Đọc: Tôi là học sinh lớp 2
- 2. Bài 1: Viết: Chữ hoa A
- 3. Bài 1: Nói và nghe: Những ngày hè của em
- 4. Bài 2: Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?
- 5. Bài 2: Viết: Nghe - viết: Ngày hôm qua đâu rồi?
- 6. Bài 2: Luyện tập
- 7. Bài 2: Đọc mở rộng: Chủ đề Thiếu nhi
- 1. Bài 1: Tôi là học sinh lớp 2
- 2. Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?
-
TUẦN 2: EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
- 1. Bài 3: Đọc: Niềm vui của Bi và Bống
- 2. Bài 3: Viết: Chữ hoa Ă, Â
- 3. Bài 3: Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống
- 4. Bài 4: Đọc: Làm việc thật là vui
- 5. Bài 4: Viết: Nghe - viết: Làm việc thật là vui
- 6. Bài 4: Luyện tập
- 7. Bài 4: Đọc mở rộng: Đọc bài viết về hoạt động của thiếu nhi
- 1. Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống
- 2. Bài 4: Làm việc thật là vui
-
TUẦN 3: EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
-
TUẦN 4: EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
-
TUẦN 5: ĐI HỌC VUI SAO
- 1. Bài 9: Đọc: Cô giáo lớp em
- 2. Bài 9: Viết: Chữ hoa D
- 3. Bài 9: Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học
- 4. Bài 10: Đọc: Thời khóa biểu
- 5. Bài 10: Viết: Nghe - viết: Thời khóa biểu
- 6. Bài 10: Luyện tập
- 7. Bài 10: Đọc mở rộng Chủ đề Bản tin của nhà trường
- 1. Bài 9: Cô giáo lớp em
- 2. Bài 10: Thời khóa biểu
-
TUẦN 6: ĐI HỌC VUI SAO
- 1. Bài 11: Đọc: Cái trống trường em
- 2. Bài 11: Viết: Chữ hoa Đ
- 3. Bài 11: Nói và nghe: Ngôi trường của em
- 4. Bài 12: Đọc: Danh sách học sinh
- 5. Bài 12: Viết: Nghe - viết: Cái trống trường em
- 6. Bài 12: Luyện tập
- 7. Bài 12: Đọc mở rộng Chủ đề Thầy cô
- 1. Bài 11: Cái trống trường em
- 2. Bài 12: Danh sách học sinh
-
TUẦN 7: ĐI HỌC VUI SAO
-
TUẦN 8: ĐI HỌC VUI SAO
- 1. Bài 15: Đọc: Cuốn sách của em
- 2. Bài 15: Viết: Chữ hoa G
- 3. Bài 15: Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ
- 4. Bài 16: Đọc: Khi trang sách mở ra
- 5. Bài 16: Viết: Nghe - viết: Khi trang sách mở ra
- 6. Bài 16: Luyện tập
- 7. Bài 16: Đọc mở rộng: Viết phiếu đọc sách
- 1. Bài 15: Cuốn sách của em
- 2. Bài 16: Khi trang sách mở ra
-
TUẦN 10: NIỀM VUI TUỔI THƠ
-
TUẦN 11: NIỀM VUI TUỔI THƠ
- 1. Bài 19: Đọc: Chữ A và những người bạn
- 2. Bài 19: Viết: Chữ hoa I, K
- 3. Bài 19: Nói và nghe: Niềm vui của em
- 4. Bài 20: Đọc: Nhím nâu kết bạn
- 5. Bài 20: Viết: Nghe - viết: Nhím nâu kết bạn
- 6. Bài 20: Luyện tập
- 7. Bài 20: Đọc mở rộng chủ đề Hoạt động của học sinh ở trường
- 1. Bài 19: Chữ A và những người bạn
- 2. Bài 20: Nhím nâu kết bạn
-
TUẦN 12: NIỀM VUI TUỔI THƠ
-
TUẦN 13: NIỀM VUI TUỔI THƠ
- 1. Bài 23: Đọc: Rồng rắn lên mây
- 2. Bài 23: Viết: Chữ hoa M
- 3. Bài 23: Nói và nghe: Kể chuyện: Búp bê biết khóc
- 4. Bài 24: Đọc: Nặn đồ chơi
- 5. Bài 24: Viết: Nghe - viết: Nặn đồ chơi
- 6. Bài 24: Luyện tập
- 7. Bài 24: Đọc mở rộng Các bài đồng dao về chủ đề đồ chơi, trò chơi
- 1. Bài 23: Rồng rắn lên mây
- 2. Bài 24: Nặn đồ chơi
-
TUẦN 14: MÁI ẤM GIA ĐÌNH
- 1. Bài 25: Đọc: Sự tích hoa tỉ muội
- 2. Bài 25: Viết: Chữ hoa N
- 3. Bài 25: Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em
- 4. Bài 26: Đọc: Em mang về yêu thương
- 5. Bài 26: Viết: Nghe - viết: Em mang về yêu thương
- 6. Bài 26: Luyện tập
- 7. Bài 26: Đọc mở rộng Chủ đề Tình cảm anh chị em trong nhà
- 1. Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội
- 2. Bài 26: Em mang về yêu thương
-
TUẦN 15: MÁI ẤM GIA ĐÌNH
-
TUẦN 16: MÁI ẤM GIA ĐÌNH
- 1. Bài 29: Đọc: Cánh cửa nhớ bà
- 2. Bài 29: Viết: Chữ hoa Ô, Ơ
- 3. Bài 29: Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu
- 4. Bài 30: Đọc: Thương ông
- 5. Bài 30: Viết: Nghe - viết: Thương ông
- 6. Bài 30: Luyện tập
- 7. Bài 30: Đọc mở rộng Chủ đề Sinh hoạt chung của gia đình
- 1. Bài 29: Cánh cửa nhớ bà
- 2. Bài 30: Thương ông
-
TUẦN 17: MÁI ẤM GIA ĐÌNH
- 1. Bài 31: Đọc: Ánh sáng của yêu thương
- 2. Bài 31: Viết: Chữ hoa P
- 3. Bài 31: Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương
- 4. Bài 32: Đọc: Chơi chong chóng
- 5. Bài 32: Viết: Nghe - viết: Chơi chong chóng
- 6. Bài 32: Luyện tập
- 7. Bài 32: Đọc mở rộng Chủ đề Sinh hoạt chung của gia đình
- 1. Bài 31: Ánh sáng của yêu thương
- 2. Bài 32: Chơi chong chóng
-
TUẦN 18: ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1
- 1. Bài Ôn tập và đánh giá cuối kì 1 - Ôn tập tiết 1 - 2
- 2. Bài Ôn tập và đánh giá cuối kì 1 - Ôn tập tiết 3 - 4
- 3. Bài Ôn tập và đánh giá cuối kì 1 - Ôn tập tiết 5 - 6
- 4. Bài Ôn tập và đánh giá cuối kì 1 - Ôn tập tiết 7 - 8
- 5. Bài Ôn tập và đánh giá cuối kì 1 - Đánh giá cuối kì
- 1. Bài: Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1
-
-
VBT TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 2 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
-
TUẦN 19: VẺ ĐẸP QUANH EM
-
TUẦN 20: VẺ ĐẸP QUANH EM
-
TUẦN 21: VẺ ĐẸP QUANH EM
-
TUẦN 22: VẺ ĐẸP QUANH EM
-
TUẦN 23: HÀNH TINH XANH CỦA EM
-
TUẦN 24: HÀNH TINH XANH CỦA EM
- 1. Bài 11: Đọc: Sự tích cây thì là
- 2. Bài 11: Viết: Chữ hoa V
- 3. Bài 11: Nói và nghe: Kể chuyện: Sự tích cây thì là
- 4. Bài 12: Đọc: Bờ tre đón khách
- 5. Bài 12: Viết: Nghe - viết: Bờ tre đón khách
- 6. Bài 12: Luyện tập
- 7. Bài 12: Đọc mở rộng: Chủ đề Vật nuôi trong nhà
- 1. Bài 11: Sự tích cây thì là
- 2. Bài 12: Bờ tre đón khách
-
TUẦN 25: HÀNH TINH XANH CỦA EM
- 1. Bài 13: Đọc: Tiếng chổi tre
- 2. Bài 13: Viết: Chữ hoa X
- 3. Bài 13: Nói và nghe: Kể chuyện: Hạt giống nhỏ
- 4. Bài 14: Đọc: Cỏ non cười rồi
- 5. Bài 14: Viết: Nghe - viết: Cỏ non cười rồi
- 6. Bài 14: Luyện tập
- 7. Bài 14: Đọc mở rộng: Chủ đề Giữ gìn vệ sinh môi trường
- 1. Bài 13: Tiếng chổi tre
- 2. Bài 14: Cỏ non cười rồi
-
TUẦN 26: HÀNH TINH XANH CỦA EM
- 1. Bài 15: Đọc: Những con sao biển
- 2. Bài 15: Viết: Chữ hoa Y
- 3. Bài 15: Nói và nghe: Bảo vệ môi trường
- 4. Bài 16: Đọc: Tạm biệt cánh cam
- 5. Bài 16: Viết: Nghe - viết: Tạm biệt cánh cam
- 6. Bài 16: Luyện tập
- 7. Bài 16: Đọc mở rộng: Chủ đề Bảo vệ động vật
- 1. Bài 15: Những con sao biển
- 2. Bài 16: Tạm biệt cánh cam
-
TUẦN 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
- 1. Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 1, 2
- 2. Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 3, 4
- 3. Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 5, 6
- 4. Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 7, 8
- 5. Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Tiết 9, 10
- 1. Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 1
- 2. Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 2
- 3. Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 3
- 4. Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 4
- 5. Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 5
- 1. Bài: Ôn tập giữa học kì 2
-
TUẦN 28: GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI
- 1. Giải bài 17: Đọc: Những cách chào độc đáo
- 2. Giải bài 17: Viết: Chữ hoa A (kiểu 2)
- 3. Giải bài 17: Nói và nghe: Kể chuyện: Lớp học viết thư
- 4. Giải bài 18: Đọc: Thư viện biết đi
- 5. Bài 18: Viết: Nghe - viết: Thư viện biết đi
- 6. Bài 18: Luyện tập
- 7. Bài 18: Đọc mở rộng: Chủ đề Những chuyện lạ đó đây
- 1. Bài 17: Những cách chào độc đáo
- 2. Bài 18: Thư viện biết đi
-
TUẦN 29: GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI
- 1. Bài 19: Đọc: Cảm ơn anh hà mã
- 2. Bài 19: Viết: Chữ hoa M (kiểu 2)
- 3. Bài 19: Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã
- 4. Bài 20: Đọc: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét
- 5. Bài 20: Viết: Nghe - viết: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét
- 6. Bài 20: Luyện tập
- 7. Bài 20: Đọc mở rộng Chủ đề Sử dụng đồ dùng trong gia đình
- 1. Bài 19: Cảm ơn anh hà mã
- 2. Bài 20: Từ bồ câu đến in-tơ-nét
-
TUẦN 30: CON NGƯỜI VIỆT NAM
- 1. Bài 21: Đọc: Mai An Tiêm
- 2. Bài 21: Viết: Chữ hoa N (kiểu 2)
- 3. Bài 21: Nói và nghe: Kể chuyện Mai An Tiêm
- 4. Bài 22: Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo
- 5. Bài 22: Viết: Nghe - viết: Thư gửi bố ngoài đảo
- 6. Bài 22: Luyện tập
- 7. Bài 22: Đọc mở rộng: Chủ đề Những câu chuyện về các chú bộ đội hải quân
- 1. Bài 21: Mai An Tiêm
- 2. Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo xa
-
TUẦN 31: CON NGƯỜI VIỆT NAM
- 1. Bài 23: Đọc: Bóp nát quả cam
- 2. Bài 23: Viết: Chữ hoa Q (kiểu 2)
- 3. Bài 23: Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam
- 4. Bài 24: Đọc: Chiếc rễ đa tròn
- 5. Bài 24: Viết: Nghe - viết: Chiếc rễ đa tròn
- 6. Bài 24: Luyện tập
- 7. Bài 24: Đọc mở rộng: Chủ đề Bác Hồ
- 1. Bài 23: Bóp nát quả cam
- 2. Bài 24: Chiếc rễ đa tròn
-
TUẦN 32: VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM
- 1. Bài 25: Đọc: Đất nước chúng mình
- 2. Bài 25: Viết: Chữ hoa V (kiểu 2)
- 3. Bài 25: Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng
- 4. Bài 26: Đọc: Trên các miền đất nước
- 5. Bài 26: Viết: Nghe - viết: Trên các miền đất nước
- 6. Bài 26: Luyện tập
- 7. Bài 26: Đọc mở rộng: Chủ đề Cảnh đẹp trên đất nước
- 1. Bài 25: Đất nước chúng mình
- 2. Bài 26: Trên các miền đất nước
-
TUẦN 33: VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM
- 1. Bài 27: Đọc: Chuyện quả bầu
- 2. Bài 27: Viết: Ôn chữ hoa A, M, N (kiểu 2)
- 3. Bài 27: Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện quả bầu
- 4. Bài 28: Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
- 5. Bài 28: Viết: Nghe - viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
- 6. Bài 28: Luyện tập
- 7. Bài 28: Đọc mở rộng: Truyện dân gian Việt Nam
- 1. Bài 27: Chuyện quả bầu
- 2. Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
-
TUẦN 34: VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM
- 1. Bài 29: Đọc: Hồ Gươm
- 2. Bài 29: Viết: Ôn chữ hoa Q, V (kiểu 2)
- 3. Bài 29: Nói và nghe: Nói về quê hương, đất nước em
- 4. Bài 30: Đọc: Cánh đồng quê em
- 5. Bài 30: Viết: Nghe - viết: Cánh đồng quê em
- 6. Bài 30: Luyện tập
- 7. Bài 30: Đọc mở rộng: Chủ đề Nghề nghiệp
- 1. Bài 29: Hồ Gươm
- 2. Bài 30: Cánh đồng quê em
-
TUẦN 35: ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2
- 1. Bài Ôn tập và đánh giá cuối kì 2 - Ôn tập tiết 1 - 2
- 2. Bài Ôn tập và đánh giá cuối kì 2 - Ôn tập tiết 3 - 4
- 3. Bài Ôn tập và đánh giá cuối kì 2 - Ôn tập tiết 5 - 6
- 4. Bài Ôn tập và đánh giá cuối kì 2 - Ôn tập tiết 7 - 8
- 5. Bài Ôn tập và đánh giá cuối kì 2 - Đánh giá cuối kì
- 1. Bài Ôn tập cuối học kì 2
- 2. Bài Đánh giá cuối học kì 2
-
Giải Bài 12: Bờ tre đón khách VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 1
Trong bài đọc, có những con vật nào đến thăm bờ tre?
Phương pháp giải:
Em đọc lại bài đọc trong sách giáo khoa và trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Những con vật đến thăm bờ tre là: cò, bồ nông, bói cá, chim cu, ếch.
Câu 2
Dựa vào bài đọc, nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù hợp ở cột B.
Phương pháp giải:
Em kĩ nội dung các ô và dựa vào bài đọc để nối từ ngữ thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Tìm các từ ngữ trong bài thể hiện niềm vui của các con vật khi đến bờ tre.
Phương pháp giải:
Em đọc bài đọc và tìm các từ ngữ thể hiện niềm vui của các con vật khi đến bờ tre.
Lời giải chi tiết:
Những từ ngữ thể hiện niềm vui của các con vật khi đến bờ tre là: reo mừng, gật gù, vang lừng, tưng bừng.
Câu 4
Viết một câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 3.
Phương pháp giải:
Em dựa vào những từ ngữ ở bài tập 3 để đặt câu
Lời giải chi tiết:
- Thấy mẹ về, bé Mai vội reo mừng.
- Chim sơn ca cất tiếng hót vang lừng.
- Không khí ngày Tết thật tưng bừng!
Câu 5
Điền d hoặc gi vào chỗ trống.
a.
Cây …ừa xanh tỏa nhiều tàu
…ang tay đón …ó, gật đầu gọi trăng.
(Theo Trần Đăng Khoa)
b.
Mẹ …ang đôi cánh Con biến vào trong Mẹ ngẩng đầu trông Bọn …iều, bọn quạ. | Bây …ờ thong thả Mẹ đi lên đầu Đàn cò bé tí Líu ríu chạy sau. (Theo Phạm Hổ) |
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các câu thơ để điền chữ phù hợp.
Lời giải chi tiết:
a.
Cây dừa xanh tỏa nhiều tàu
Dang tay đón gió, gật đầu gọi trăng.
(Theo Trần Đăng Khoa)
b.
Mẹ dang đôi cánh Con biến vào trong Mẹ ngẩng đầu trông Bọn diều, bọn quạ. | Bây giờ thong thả Mẹ đi lên đầu Đàn cò bé tí Líu ríu chạy sau. (Theo Phạm Hổ) |
Câu 6
Chọn a hoặc b.
a. Điền iu hoặc ưu vào chỗ trống.
- Xe c…. hỏa chạy như bay đến nơi có đám cháy.
- Chim hót r…. rít trong vòm cây.
- Cây bưởi nhà em quả sai tr…. cành.
b. Điền ươc hoặc ươt vào chỗ trống.
- Hoa thược d…. nở rực rỡ trong vường.
- Những hàng liễu rủ th….. tha bên hồ.
- N…. ngập mênh mông.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các câu và điền vần phù hợp.
Lời giải chi tiết:
a. Điền iu hoặc ưu vào chỗ trống.
- Xe cứu hỏa chạy như bay đến nơi có đám cháy.
- Chim hót ríu rít trong vòm cây.
- Cây bưởi nhà em quả sai trĩu cành.
b. Điền ươc hoặc ươt vào chỗ trống.
- Hoa thược dược nở rực rỡ trong vường.
- Những hàng liễu rủ thướt tha bên hồ.
- Nước ngập mênh mông.
Câu 7
Xếp các từ dưới đây vào cột thích hợp.
(đầu, dê, cổ, bò, chân, gà, lợn, đuôi, cánh, mắt, mỏ, vịt)
Từ chỉ con vật | Từ chỉ bộ phận của con vật |
M: dê | M: đầu |
Phương pháp giải:
Em đọc các từ trong ngoặc và sắp xếp vào cột phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Từ chỉ con vật | Từ chỉ bộ phận của con vật |
bò, gà, lợn, vịt | cổ, chân, đuôi, cánh, mắt, mỏ |
Câu 8
Viết vào chỗ trống từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng,…) của các con vật sau:
- Chó:
- Trâu:
- Gà:
- Mèo:
Phương pháp giải:
Em liên hệ thực tế để viết tiếp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
- Chó: mượt (bộ lông), đen láy (đôi mắt), sắc nhọn (hàm răng)
- Trâu: đen (da), chắc khỏe (sừng)
- Gà: vàng óng (bộ lông), nhỏ bé (đôi mắt)
- Mèo: óng mượt (bộ lông), tinh nhanh (đôi mắt), nhọn hoắt (móng vuốt)
Câu 9
Viết một câu về một bộ phận của con vật nuôi trong nhà.
M: Lông gà con vàng óng.
Phương pháp giải:
Em dựa vào mẫu và bài tập 8 để viết câu.
Lời giải chi tiết:
- Móng vuốt của chú mèo sắc nhọn.
- Đôi mắt cún con đen láy.
- Con trâu có cặp sừng chắc khỏe.
Câu 10
Viết 3 – 5 câu kể lại hoạt động của một con vật mà em quan sát được.
G: - Em muốn kể về con vật nào?
- Em đã được quan sát kĩ con vật đó ở đâu? Khi nào?
- Kể lại những hoạt động của con vật đó.
- Nêu nhận xét của em về con vật đó.
Phương pháp giải:
Em dựa vào gợi ý để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
* Bài tham khảo 1:
Nhà em có một chú chó rất đáng yêu. Chú có tên là Meo. Mỗi khi em đi học về, Meo đều chạy ra tận cổng để đón em. Nó cứ quấn lấy chân em không rời. Meo là một chú chó rất thông minh. Em coi Meo như một người bạn của mình.
* Bài tham khảo 2:
Chú mèo nhà bác Hoa bắt chuột rất giỏi. Một lần, em sang nhà bác Hoa chơi và đã được thấy cảnh chú đuổi bắt một chú chuột. Mới chỉ nghe thấy một tiếng động nhỏ, chú mèo đã nhanh chóng nghe ngóng và đuổi theo chú chuột. Chẳng mấy chốc, chú đã tóm gọn chú chuột con ham ăn. Từ ngày có chú mèo, nhà bác Hoa ít bị ăn vụng thức ăn hẳn đi.