-
Toán 8 tập 1
-
Toán 8 tập 2
-
Chương 5 Hàm số và đồ thị. Phương trình bậc nhất
-
Chương 6 Định lí Thalès trong tam giác. Hình đồng dạng
- Bài 1. Định lí Thalès
- Bài 2. Đường trung bình của tam giác
- Bài 3. Tính chất đường phân giác trong của tam giác
- Bài 4. Tam giác đồng dạng
- Bài 5. Trường hợp đồng dạng cạnh - cạnh - cạnh
- Bài 6. Trường hợp đồng dạng cạnh - góc - cạnh
- Bài 7. Trường hợp đồng dạng góc - góc
- Bài 8. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
- Bài 9. Hình đồng dạng
- Ôn tập chương 6
-
Chương 7 Một số yếu tố thống kê và xác suất
-
Giải bài 1.26 trang 16 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Đề bài
Thực hiện các phép tính sau:
a) \(\left( {{x^4} - 2{x^3}y + 3{x^2}{y^2}} \right):\left( { - \frac{2}{3}{x^2}} \right)\)
b) \(\left( {36{x^4}{y^3}{z^2} - 54{x^2}{y^2}{z^2} - 15{x^3}{y^2}{z^3}} \right):6x{y^2}{z^2}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng phương pháp tính phép chia đa thức với đơn thức:
Để chia đa thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.
Lời giải chi tiết
a)
\(\begin{array}{l}\left( {{x^4} - 2{x^3}y + 3{x^2}{y^2}} \right):\left( { - \frac{2}{3}{x^2}} \right)\\ = \left( {{x^4}: - \frac{2}{3}{x^2}} \right) + \left( { - 2{x^3}y: - \frac{2}{3}{x^2}} \right) + \left( {3{x^2}{y^2}: - \frac{2}{3}{x^2}} \right)\\ = - \frac{3}{2}{x^2} + 3xy - \frac{9}{2}{y^2}\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}\left( {36{x^4}{y^3}{z^2} - 54{x^2}{y^2}{z^2} - 15{x^3}{y^2}{z^3}} \right):6x{y^2}{z^2}\\ = \left( {36{x^4}{y^3}{z^2}:6x{y^2}{z^2}} \right) + \left( { - 54{x^2}{y^2}{z^2}:6x{y^2}{z^2}} \right) + \left( { - 15{x^3}{y^2}{z^3}:6x{y^2}{z^2}} \right)\\ = 6{x^3}y - 9x - \frac{5}{2}xz\end{array}\)