-
Toán 8 tập 1
-
Toán 8 tập 2
-
Chương 5 Hàm số và đồ thị. Phương trình bậc nhất
-
Chương 6 Định lí Thalès trong tam giác. Hình đồng dạng
- Bài 1. Định lí Thalès
- Bài 2. Đường trung bình của tam giác
- Bài 3. Tính chất đường phân giác trong của tam giác
- Bài 4. Tam giác đồng dạng
- Bài 5. Trường hợp đồng dạng cạnh - cạnh - cạnh
- Bài 6. Trường hợp đồng dạng cạnh - góc - cạnh
- Bài 7. Trường hợp đồng dạng góc - góc
- Bài 8. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
- Bài 9. Hình đồng dạng
- Ôn tập chương 6
-
Chương 7 Một số yếu tố thống kê và xác suất
-
Giải bài 1.33 trang 25 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Đề bài
Tính:
a) \({\left( {{x^2} + 2} \right)^3};\)
b) \({\left( {2{a^3} - b} \right)^3}.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng hằng đẳng thức
\(\begin{array}{l}{\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\\{\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\end{array}\)
Lời giải chi tiết
a) \({\left( {{x^2} + 2} \right)^3} = {\left( {{x^2}} \right)^3} + 3{x^4}2 + 3{x^2}{2^2} + {2^3} = {x^6} + 6{x^4} + 12{x^2} + 8.\)
b) \({\left( {2{a^3} - b} \right)^3} = {\left( {2{a^3}} \right)^3} - 3.{\left( {2{a^3}} \right)^2}b + 3.2{a^3}{b^2} - {b^3} = 8{a^9} - 12{a^6}b + 6{a^3}{b^2} - {b^3}.\)