Giải bài 3: Số chẵn, số lẻ (tiết 1) trang 12 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây.

20_23.png

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn.

- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ

Lời giải chi tiết:

20_24.png

Câu 2

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

20_18.PNG

Trên tia số có:

- Các số chẵn là: ............................................

- Các số lẻ là: .................................................

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn.

- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ

Lời giải chi tiết:

Trên tia số có:

- Các số chẵn là: 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22.

- Các số lẻ là: 11; 13; 15; 17; 19; 21.

Câu 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ 101 đến 131 có ....... số chẵn, có ............. số lẻ.

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn.

- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ

Lời giải chi tiết:

- Các số chẵn từ 101 đến 132 là: 102; 104; 106; 108; 110; 112; 114; 116; 118; 120; 122; 124; 126; 128; 130. Vậy có 15 số chẵn.

- Các số lẻ từ 101 đến 132 là: 101; 103; 105; 107; 109; 111; 113; 115; 117; 119; 121; 123; 125; 127; 129; 131. Vậy có 16 số lẻ.

Vậy từ 101 đến 131 có 15 số chẵn, có 16 số lẻ.

Câu 4

Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100.

Hỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?

Phương pháp giải:

Số số hạng = (số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1

Lời giải chi tiết:

Các số cách đều 5 từ 0 đến 100 là: 0 , 5 , 10 , 15 , .... , 100

Các số chẵn trong dãy số Việt đếm là 0 , 10 , 20 , 30 , 40, 50 , 60, 70, 80, 90 , 100

Vậy Việt đếm được 11 số chẵn.

Các số lẻ trong dãy số Việt đếm là: 5 , 15 , 25 , 35 , 45 , 55 , 65 , 75 , 85 , 95 

Vậy Việt đếm được 10 số lẻ.