- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- SGK Toán Lớp 6 Chân trời sáng tạo
- Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
- CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN
-
Toán 6 tập 1
-
CHƯƠNG 1.SỐ TỰ NHIÊN
- Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
- Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
- Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 9. Ước và bội
- Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
- Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
- Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Bài tập cuối chương 1
-
CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN
-
-
Toán 6 tập 2
-
GIẢI TOÁN 6 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC XUẤT TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
GIẢI TOÁN 6 SỐ VÀ ĐẠI SỐ TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
GIẢI TOÁN 6 HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
GIẢI TOÁN 6 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC XUẤT TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giải Bài 3 trang 74 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1
Đề bài
Tính các thương sau:
a) \(12:6\)
b) \(24:\left( { - 8} \right)\)
c) \(\left( { - 36} \right):9\)
d) \(\left( { - 14} \right):\left( { - 7} \right)\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Thương của hai số cùng dấu mang dấu dương, trái dấu mang dấu âm.
Lời giải chi tiết
Cách 1:
a) \(12:6 = 2\)
b) \(24:\left( { - 8} \right)=-(24:8)=-3\)
c) \(\left( { - 36} \right):9=-(36:9)=-4\)
d) \(\left( { - 14} \right):\left( { - 7} \right)=14:7=2\)
Cách 2:
a) Ta có \(12 = 6.2\) nên \(12:6 = 2\).
b) Ta có \(24 = \left( { - 8} \right).\left( { - 3} \right)\)\( \Rightarrow 24:\left( { - 8} \right) = \left( { - 3} \right)\).
c) Ta có \(\left( { - 36} \right) = 9.\left( { - 4} \right)\) nên \(\left( { - 36} \right):9 = \left( { - 4} \right)\).
d) Ta có \(\left( { - 14} \right) = \left( { - 7} \right).2\) nên \(\left( { - 14} \right):\left( { - 7} \right) = 2\).