Giải bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 1) trang 126 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

bai-1-tiet-1_1.GIF

Phương pháp giải:

Đếm số đoạn thẳng có trong mỗi hình rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

tr-loi-bai-1-tiet-1_1.gif

Bài 2

a) Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.

bai-2-tiet-1_1.GIF

b) Trong các đoạn thẳng trên có:

- Đoạn thẳng ......... và đoạn thẳng ......... dài bằng nhau.

- Đoạn thẳng ......... dài nhất, đoạn thẳng ......... ngắn nhất.

Phương pháp giải:

Dùng thước kẻ để đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi điền tiếp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a)

tr-loi-bai-2-tiet-1.gif

b) Trong các đoạn thẳng trên có:

- Đoạn thẳng PQ và đoạn thẳng CD dài bằng nhau.

- Đoạn thẳng MN dài nhất, đoạn thẳng AB ngắn nhất.

Bài 3

Tô màu vào những hình tứ giác trong các hình dưới đây.

b3-tiet-1_10.GIF

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ để tìm các hình tứ giác và tô màu.

Lời giải chi tiết:

tr-loi-b3-tiet-1_6.gif

Bài 4

Viết tên ba điểm thẳng hàng có trong hình sau.

Mẫu: A, M, B là ba điểm thẳng hàng.

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

b4-tiet-1_9.GIF

Phương pháp giải:

Ta có: Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng hoặc một đoạn thẳng. Từ đó em viết được theo mẫu.

Lời giải chi tiết:

A, M, B là ba điểm thẳng hàng.

D, N, C là ba điểm thẳng hàng.

A, P, C là ba điểm thẳng hàng.

M, P, N là ba điểm thẳng hàng.

Bài 5

Vẽ hình (theo mẫu).

b5-tiet-1_2.GIF

Phương pháp giải:

Quan sát rồi nối các điểm lại với nhau để được các hình giống với hình đã cho.

Lời giải chi tiết:

tr-loi-b5-tiet-1.GIF