-
Vở bài tập Toán 2 tập 1 với cuộc sống
-
1. Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 1) trang 5, 6
-
2. Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 2) trang 6, 7
-
3. Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 3) trang 7, 8 ,9
-
4. Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 1) trang 10
-
5. Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 2) trang 11, 12
-
6. Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 1) trang 13, 14
-
7. Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 14, 15
-
8. Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 15, 16, 17
-
9. Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 1) trang 18, 19
-
10. Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 2) trang 20, 21
-
11. Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 1) trang 22, 23
-
12. Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 2) trang 23, 24
-
13. Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 3) trang 24, 25
-
14. Bài 6: Luyện tập chung (tiết 1) trang 26, 27
-
15. Bài 6: Luyện tập chung (tiết 2) trang 27, 28
-
16. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 29
-
17. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 30
-
18. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 31, 32
-
19. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 32, 33
-
20. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 33, 34
-
21. Bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 1) trang 35, 36
-
22. Bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 2) trang 36, 37
-
23. Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 1) trang 38
-
24. Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 2) trang 39
-
25. Bài 10: Luyện tập chung (tiết 1) trang 40, 41)
-
26. Bài 10: Luyện tập chung (tiết 2) trang 42
-
27. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44
-
28. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 44, 45
-
29. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46
-
30. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 46, 47
-
31. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48
-
32. Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 1) trang 49
-
33. Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 2) trang 50
-
34. Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (tiết 1) trang 51
-
35. Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (tiết 2) trang 52
-
36. Bài 14: Luyện tập chung (tiết 1) trang 53, 54
-
37. Bài 14: Luyện tập chung (tiết 2) trang 54, 55
-
38. Bài 14: Luyện tập chung (tiết 3) trang 55, 56
-
39. Bài 15: Ki-lô-gam (tiết 1) trang 57
-
40. Bài 15: Ki-lô-gam (tiết 2) trang 58, 59
-
41. Bài 15: Ki-lô-gam (tiết 3) trang 59, 60
-
42. Bài 16: Lít (tiết 1) trang 61
-
43. Bài 16: Lít (tiết 2) trang 62, 63
-
44. Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít (tiết 1) trang 64, 65
-
45. Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít (tiết 2) trang 65
-
46. Bài 18: Luyện tập chung trang 67
-
47. Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69
-
48. Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 69, 70
-
49. Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 3) trang 70
-
50. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 1) trang 72
-
51. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 2) trang 73
-
52. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 3) trang 74
-
53. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 4) trang 75, 76
-
54. Bài 21: Luyện tập chung (tiết 1) trang 77, 78
-
55. Bài 21: Luyện tập chung (tiết 2) trang 78, 79
-
56. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 1) trang 80
-
57. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 2) trang 81
-
58. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 3) trang 82
-
59. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 4) trang 83
-
60. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 1) trang 85
-
61. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 2) trang 86
-
62. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 3) trang 87
-
63. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 4) trang 88
-
64. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 5) trang 89
-
65. Bài 24: Luyện tập chung (tiết 1) trang 91, 92
-
66. Bài 24: Luyện tập chung (tiết 2) trang 92, 93
-
67. Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (tiết 1) trang 94
-
68. Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (tiết 2) trang 95, 96
-
69. Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (tiết 1) trang 97
-
70. Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (tiết 2) trang 98
-
71. Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (Tiết 1) trang 100
-
72. Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (Tiết 2) trang 102
-
73. Bài 28: Luyện tập chung trang 104
-
74. Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (tiết 1) trang 106
-
75. Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (tiết 2) trang 108
-
76. Bài 30: Ngày - tháng (tiết 1) trang 110
-
77. Bài 30: Ngày - tháng (tiết 2)
-
78. Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 1) trang 114
-
79. Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 2) trang 116
-
80. Bài 32: Luyện tập chung (tiết 1) trang 118
-
81. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 1) trang 120
-
82. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 2) trang 121
-
83. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 3) trang 123
-
84. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 4) trang 125
-
85. Bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 1) trang 126
-
86. Bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 2) trang 127
-
87. Bài 35: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 129
-
88. Bài 35: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 130
-
89. Bài 36: Ôn tập chung (tiết 1) trang 132
-
90. Bài 36: Ôn tập chung (tiết 2) trang 133
-
-
Vở bài tập Toán 2 tập 2 với cuộc sống
-
1. Bài 51: Số có ba chữ số (tiết 3)
-
2. Bài 37: Phép nhân (tiết 1)
-
3. Bài 37: Phép nhân (tiết 2)
-
4. Bài: Thừa số, tích (tiết 1)
-
5. Bài 38: Thừa số, tích (tiết 2)
-
6. Bài 39: Bảng nhân 2 (tiết 1)
-
7. Bài 39: Bảng nhân 2 (tiết 2)
-
8. Bài 40: Bảng nhân 5 (tiết 1)
-
9. Bài 40: Bảng nhân 5 (tiết 2)
-
10. Bài 41: Phép chia (tiết 1)
-
11. Bài 41: Phép chia (tiết 2)
-
12. Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (tiết 1)
-
13. Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (tiết 2)
-
14. Bài 43: Bảng chia 2 (tiết 1)
-
15. Bài 43: Bảng chia 2 (tiết 2)
-
16. Bài 44: Bảng chia 5 (tiết 1)
-
17. Bài 44: Bảng chia 5 (tiết 2)
-
18. Bài 45: Luyện tập chung (tiết 1) trang 24
-
19. Bài 45: Luyện tập chung (tiết 2) trang 25
-
20. Bài 46: Khối trụ, khối cầu (tiết 1)
-
21. Bài 46: Khối trụ, khối cầu (tiết 2)
-
22. Bài 47: Luyện tập chung (tiết 1) trang 35
-
23. Bài 47: Luyện tập chung (tiết 2) trang 35
-
24. Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 1)
-
25. Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 2)
-
26. Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (tiết 1)
-
27. Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (tiết 2)
-
28. Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (tiết 1)
-
29. Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (tiết 2)
-
30. Bài 51: Số có ba chữ số (tiết 1)
-
31. Bài 51: Số có ba chữ số (tiết 2)
-
32. Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 1)
-
33. Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 2)
-
34. Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 1)
-
35. Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 2)
-
36. Bài 54: Luyện tập chung (tiết 1) trang 57
-
37. Bài 54: Luyện tập chung (tiết 2) trang 58
-
38. Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 1)
-
39. Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 2)
-
40. Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 3)
-
41. Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
-
42. Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiết 1)
-
43. Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiết 2)
-
44. Bài 58: Luyện tập chung (tiết 1)
-
45. Bài 58: Luyện tập chung (tiết 2)
-
46. Bài 59: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 1)
-
47. Bài 59: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 2)
-
48. Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1)
-
49. Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2)
-
50. Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 3)
-
51. Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1)
-
52. Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2)
-
53. Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1)
-
54. Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2)
-
55. Bài 63: Luyện tập chung (tiết 1) Vở bài tập toán 2
-
56. Bài 63: Luyện tập chung (tiết 2)
-
57. Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đến số liệu
-
58. Bài 65: Biểu đồ tranh (tiết 1)
-
59. Bài 65: Biểu đồ tranh (tiết 2)
-
60. Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
-
61. Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
-
62. Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 1)
-
63. Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 2)
-
64. Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (tiết 1)
-
65. Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (tiết 2)
-
66. Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 1)
-
67. Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 2)
-
68. Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 3)
-
69. Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 1)
-
70. Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 2)
-
71. Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 3)
-
Giải bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 1) trang 18, 19 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Số vịt ở trên bờ hơn số vịt ở dưới ao bao nhiêu con?
Bài giải
Số vịt trên bờ hơn số vịt dưới ao là:
..... - ..... = ..... (con)
Đáp số: .... con vịt
Phương pháp giải:
- Đếm số con vịt trên bờ và dưới ao.
- Lấy số vịt trên bờ trừ số vịt dưới ao ta tìm được số vịt trên bờ hơn số vịt dưới ao bao nhiêu con.
Lời giải chi tiết:
Số vịt trên bờ hơn số vịt dưới ao là:
8 - 5 = 3 (con)
Đáp số: 3 con vịt
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Cây bưởi có 14 quả. Rô-bốt đã hái 4 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả bưởi?
Bài giải
Số bưởi còn lại trên cây là:
..... - ..... = ..... (quả)
Đáp số: ...... quả bưởi
Phương pháp giải:
Để tính số bưởi còn lại trên cây ta lấy số quả bưởi ban đầu trừ số quả bưởi đã hái rồi viết phép tính vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Số bưởi còn lại trên cây là:
14 - 4 = 10 (quả)
Đáp số: 10 quả bưởi
Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Rùa nâu 16 tuổi, rùa vàng 12 tuổi, rùa xám 10 tuổi.
a) Rùa vàng hơn rùa xám mấy tuổi?
Bài giải
Rùa vàng hơn rùa xám số tuổi là:
..... - ...... = ...... (tuổi)
Đáp số: ...... (tuổi)
b) Rùa vàng kém rùa nâu mấy tuổi?
Bài giải
Rùa vàng kém rùa nâu số tuổi là:
...... - ..... = ...... (tuổi)
Đáp số: ..... tuổi
Phương pháp giải:
a) Để tính số tuổi rùa vàng hơn rùa xám ta lấy số tuổi rùa vàng trừ số tuổi rùa xám.
b) Để tính số tuổi rùa vàng kém rùa nâu ta lấy số tuổi rùa nâu trừ số tuổi rùa vàng.
Lời giải chi tiết:
a)
Rùa vàng hơn rùa xám số tuổi là:
12 - 10 = 2 (tuổi)
Đáp số: 2 (tuổi)
b)
Rùa vàng kém rùa nâu số tuổi là:
16 - 12 = 4 (tuổi)
Đáp số: 4 tuổi
Bài 4
Có 35 bông hoa hồng và 20 bông hoa cúc. Hỏi hoa hồng hơn hoa cúc bao nhiêu bông?
Phương pháp giải:
Để tính hoa hồng nhiều hơn hoa cúc bao nhiêu bông ta lấy số hoa hồng trừ số hoa cúc.
Lời giải chi tiết:
Hoa hồng nhiều hơn hoa cúc số bông là
35 – 20 = 15 (bông)
Đáp số: 15 bông hoa