- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- SGK Toán Lớp 6 Chân trời sáng tạo
- Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
- CHƯƠNG 1.SỐ TỰ NHIÊN
-
Toán 6 tập 1
-
CHƯƠNG 1.SỐ TỰ NHIÊN
- Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
- Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
- Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 9. Ước và bội
- Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
- Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
- Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Bài tập cuối chương 1
-
CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN
-
-
Toán 6 tập 2
-
GIẢI TOÁN 6 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC XUẤT TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
GIẢI TOÁN 6 SỐ VÀ ĐẠI SỐ TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
GIẢI TOÁN 6 HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
GIẢI TOÁN 6 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC XUẤT TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giải Bài 4 trang 39 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1
Đề bài
Rút gọn các phân số sau:
\(\frac{{28}}{{42}};\,\,\frac{{60}}{{135}};\,\,\frac{{288}}{{180}}\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Chia cả tử và mẫu của các phân số cho ƯCLN của chúng, ta thu được phân số tối giản.
Lời giải chi tiết
+) Ta có: 28 = 22.7; 42 = 2.3.7
+Các thừa số nguyên tố chung là: 2 và 7.
+Số mũ nhỏ nhất của 2 là 1, của 7 là 1
=> ƯCLN(28, 42)= 2.7 = 14. Do đó:
\(\frac{{28}}{{42}} = \frac{{28:14}}{{42:14}} = \frac{2}{3}\)
+) Ta có: 60 = 22.3.5; 135 = 33.5
+Các thừa số nguyên tố chung là: 3 và 5.
+Số mũ nhỏ nhất của của 3 là 1, của 5 là 1
=> ƯCLN(60, 135) = 3.5 = 15. Do đó:
\(\frac{{60}}{{135}} = \frac{{60:15}}{{135:15}} = \frac{4}{9}\)
+) Ta có 288 = 25.32; 180 = 22.32.5
=> ƯCLN(288, 180) = 22.32 = 36. Do đó:
\(\frac{{288}}{{180}} = \frac{{288:36}}{{180:36}} = \frac{8}{5}\).