- Trang chủ
- Lớp 3
- Toán học Lớp 3
- VBT Toán Lớp 3 Kết nối tri thức
- Vở bài tập Toán 3 tập 1 với cuộc sống Kết nối tri thức
-
Vở bài tập Toán 3 tập 1 với cuộc sống
-
1. Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 (tiết 1)
-
2. Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 (tiết 2)
-
3. Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 (tiết 1)
-
4. Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 (tiết 2)
-
5. Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (tiết 1)
-
6. Bài 2: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (tiết 2)
-
7. Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 (tiết 1)
-
8. Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 (tiết 2)
-
9. Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3 (tiết 1)
-
10. Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3 (tiết 2)
-
11. Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4 (tiết 1)
-
12. Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4 (tiết 2)
-
13. Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường (tiết 1)
-
14. Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường (tiết 2)
-
15. Bài 8: Luyện tập chung (tiết 1)
-
16. Bài 8: Luyện tập chung (tiết 2)
-
17. Bài 8: Luyện tập chung (tiết 3)
-
18. Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6 (tiết 1)
-
19. Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6 (tiết 2)
-
20. Bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7 (tiết 1)
-
21. Bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7 (tiết 2)
-
22. Bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8 (tiết 1)
-
23. Bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8 (tiết 2)
-
24. Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9 (tiết 1)
-
25. Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9 (tiết 2)
-
26. Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9 (tiết 3)
-
27. Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia (tiết 1)
-
28. Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia (tiết 2)
-
29. Bài 14: Một phần mấy (tiết 1)
-
30. Bài 14: Một phần mấy (tiết 2)
-
31. Bài 15: Luyện tập chung (tiết 1)
-
32. Bài 15: Luyện tập chung (tiết 2)
-
33. Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng (tiết 1)
-
34. Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng (tiết 2)
-
35. Bài 17: Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn (tiết 1)
-
36. Bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông
-
37. Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông (tiết 1)
-
38. Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông (tiết 2)
-
39. Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông (tiết 3)
-
40. Bài 21: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
-
41. Bài 22: Luyện tập chung (tiết 1)
-
42. Bài 22: Luyện tập chung (tiết 2)
-
43. Bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1)
-
44. Bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2)
-
45. Bài 24: Gấp một số lên một số lần (tiết 1)
-
46. Bài 24: Gấp một số lên một số lần (tiết 2)
-
47. Bài 25: Phép chia hết, phép chia có dư (tiết 1)
-
48. Bài 25: Phép chia hết, phép chia có dư (tiết 2)
-
49. Bài 26: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 1)
-
50. Bài 26: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 2)
-
51. Bài 26: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 3)
-
52. Giải 27: Giảm một số đi một số lần (tiết 1)
-
53. Bài 27: Giảm một số đi một số lần (tiết 2)
-
54. Bài 28: Bài toán giải bằng hai bước tính (tiết 1) trang 71
-
55. Bài 28: Bài toán giải bằng hai bước tính (tiết 2)
-
56. Bài 29: Luyện tập chung (tiết 1)
-
57. Bài 29: Luyện tập chung (tiết 2)
-
58. Bài 30: Mi-li-mét (tiết 1)
-
59. Bài 30: Mi-li-mét (tiết 2)
-
60. Bài 31: Gam
-
61. Bài 32: Mi-li-lít
-
62. Bài 33: Nhiệt độ, đơn vị đo nhiệt độ
-
63. Bài 35: Luyện tập chung (tiết 1)
-
64. Bài 35: Luyện tập chung (tiết 2)
-
65. Bài 36: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số (tiết 1)
-
66. Bài 36: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số (tiết 2)
-
67. Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiết 1)
-
68. Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiết 2)
-
69. Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiết 3)
-
70. Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số (tiết 1)
-
71. Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số (tiết 2)
-
72. Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số (tiết 3)
-
73. Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số (tiết 4)
-
74. Bài 39: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé (tiết 1)
-
75. Bài 39: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé (tiết 2)
-
76. Bài 40: Luyện tập chung (tiết 1)
-
77. Bài 40: Luyện tập chung (tiết 2)
-
78. Bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1 000 (tiết 1)
-
79. Bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1 000 (tiết 2)
-
80. Bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1 000 (tiết 3)
-
81. Bài 42: Ôn tập biểu thức số (tiết 1) trang 106
-
82. Bài 42: Ôn tập biểu thức số (tiết 2)
-
83. Bài 43: Ôn tập hình học và đo lường (tiết 1)
-
84. Bài 43: Ôn tập hình học và đo lường (tiết 2)
-
85. Bài 44: Ôn tập chung (tiết 1)
-
86. Bài 44: Ôn tập chung (tiết 2)
-
-
Vở bài tập Toán 3 tập 2 với cuộc sống
-
1. Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 (tiết 1)
-
2. Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 (tiết 2)
-
3. Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 (tiết 3)
-
4. Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000 (tiết 1)
-
5. Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000 (tiết 2)
-
6. Bài 47: Làm quen với chữ số La Mã (tiết 1)
-
7. Bài 47: Làm quen với chữ số La Mã (tiết 2)
-
8. Bài 48: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
-
9. Bài 49: Luyện tập chung (tiết 1)
-
10. Bài 49: Luyện tập chung (tiết 2)
-
11. Bài 49: Luyện tập chung (tiết 3)
-
12. Bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (tiết 1)
-
13. Bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (tiết 2)
-
14. Bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông (tiết 3)
-
15. Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông (tiết 1)
-
16. Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông (tiết 2)
-
17. Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông (tiết 1)
-
18. Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông (tiết 2)
-
19. Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông (tiết 3)
-
20. Bài 53: Luyện tập chung (tiết 1)
-
21. Bài 53: Luyện tập chung (tiết 2)
-
22. Bài 53: Luyện tập chung (tiết 3)
-
23. Bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10 000 (tiết 1)
-
24. Bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10 000 (tiết 2)
-
25. Bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10 000 (tiết 1) trang 40
-
26. Bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10 000 (tiết 2)
-
27. Bài 56: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiết 1)
-
28. Bài 56: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiết 2)
-
29. Bài 56: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiết 3)
-
30. Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiết 1)
-
31. Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiết 2)
-
32. Bài 57: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiết 3)
-
33. Bài 58: Luyện tập chung (tiết 1) trang 49
-
34. Bài 58: Luyện tập chung (tiết 2)
-
35. Bài 58: Luyện tập chung (tiết 3)
-
36. Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 10 000 (tiết 1)
-
37. Bài 59: Các số có nắm chữ số. Số 100 000 (tiết 2)
-
38. Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100 000 (tiết 3)
-
39. Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100 000 (tiết 4)
-
40. Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000 (tiết 1)
-
41. Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000 (tiết 2)
-
42. Bài 61: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
-
43. Bài 62: Luyện tập chung (tiết 1)
-
44. Bài 62: Luyện tập chung (tiết 2)
-
45. Bài 62: Luyện tập chung (tiết 3)
-
46. Bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100 000 (tiết 1)
-
47. Bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100 000 (tiết 2)
-
48. Bài 64: Phép trừ trong phạm vi 100 000 (tiết 1)
-
49. Bài 64: Phép trừ trong phạm vi 100 000 (tiết 2)
-
50. Bài 65: Luyện tập chung
-
51. Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng - năm (tiết 1)
-
52. Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng - năm (tiết 2)
-
53. Bài 67: Thực hành xem đồng hồ, xem lịch (tiết 1)
-
54. Bài 67: Thực hành xem đồng hồ, xem lịch (tiết 2)
-
55. Bài 68: Tiền Việt Nam trang 82 (tiết 1)
-
56. Bài 68: Tiền Việt Nam (tiết 2)
-
57. Bài 69: Luyện tập chung (tiết 1)
-
58. Bài 69: Luyện tập chung (tiết 2)
-
59. Bài 69: Luyện tập chung (tiết 3)
-
60. Bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (tiết 1)
-
61. Bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (tiết 2)
-
62. Bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (tiết 3)
-
63. Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiết 1)
-
64. Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiết 2)
-
65. Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiết 3)
-
66. Bài 72: Luyện tập chung (tiết 1)
-
67. Bài 72: Luyện tập chung (tiết 2)
-
68. Bài 73: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu (tiết 1)
-
69. Bài 73: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu (tiết 2)
-
70. Bài 73: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu (tiết 3) trang 101
-
71. Bài 74: Khả năng xảy ra của một sự kiện
-
72. Bài 75: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 (tiết 1)
-
73. Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 (tiết 2)
-
74. Bài 77: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 (tiết 1)
-
75. Bài 77: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 (tiết 2)
-
76. Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 (tiết 1) trang 114
-
77. Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 (tiết 2) trang 115
-
78. Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 (tiết 3)
-
79. Bài 79: Ôn tập hình học và đo lường (tiết 1) trang 119
-
80. Bài 79: Ôn tập hình học và đo lường (tiết 2) trang 120
-
81. Bài 80: Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện trang 122
-
82. Bài 81: Luyện tập chung (tiết 1) trang 124
-
83. Bài 81: Ôn tập chung (tiết 2)
-
Giải bài 43: Ôn tập hình học và đo lường (tiết 2) trang 111 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 1
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: .......................................... = .....................
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cả ba quả xoài cân nặng ........ g.
Phương pháp giải:
a) Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng tổng độ dài đoạn thẳng AB, BC, CD (hoặc độ dài của đoạn thẳng AB nhân với 3).
b) Cân nặng của ba quả xoài = Cân nặng ở đĩa cân bên trái – Cân nặng của quả cân ở đĩa cân bên phải.
Lời giải chi tiết:
a) Ba đoạn thẳng AB, BC, CD đều có độ dài là 35 mm.
Ta điền như sau:
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 35 x 3 = 105 (mm)
b) Cả ba quả xoài cân nặng số gam là 500 + 500 – 200 = 800 (gam)
Ta điền như sau:
Cả ba quả xoài cân nặng 800 g.
Câu 2
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả thích hợp.
a) Hộp bút dày khoảng:
A. 15 cm B. 15 mm C. 15 dm
b) Cái bút bi cân nặng khoảng:
A. 8 g B. 80 g C. 8 kg
c) Một bát (chén) đầy nước có khoảng:
A. 2 $\ell $ nước B. 20 ml nước C. 200 ml nước
d) Em nên uống nước ở nhiệt độ khoảng:
A. 25 oC B. 70 oC C. 100 oC
Phương pháp giải:
Ước lượng rồi chọn đáp án thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Tính.
Phương pháp giải:
Bước 1: Thực hiện phép tính với các số.
Bước 2: Viết đơn vị đo thích hợp sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Một gói mì tôm cân nặng 75 g, một hộp ngũ cốc cân nặng 500 g. Hỏi 5 gói mì tôm và 1 hộp ngũ cốc cân nặng bao nhiêu gam?
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính cân nặng của 5 gói mì tôm = Cân nặng của một gói mì tôm x 5
Bước 2: Tính cân nặng của 5 gói mì tôm và 1 hộp ngũ cốc = Cân nặng của 5 gói mì tôm + Cân nặng của 1 hộp ngũ cốc
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt:
1 gói mì: 75 g
1 hộp ngũ cốc: 500 g
5 gói mì và 1 hộp ngũ cốc: …. g?
Bài giải
Cân nặng của 5 gói mì tôm là
75 x 5 = 375 (g)
Cân nặng của 5 gói mì tôm và 1 hộp ngũ cốc là
375 + 500 = 875 (g)
Đáp số: 875 g
Câu 5
Có cái cân hai đĩa, một quả cân 5 kg và một quả cân 2 kg. Hỏi làm thế nào lấy được 3 kg gạo từ một bao gạo to?
Phương pháp giải:
Bước 1: Đặt quả cân 5 kg lên đĩa cân bên trái, đặt quả cân 2 kg lên đĩa cân bên phải.
Bước 2: Lấy gạo từ bao đặt lên đĩa cân bên phải đến khi cái cân ở vị trí thăng bằng thì dừng lại.
Lời giải chi tiết:
- Đặt quả cân 5 kg lên đĩa cân bên trái, đặt quả cân 2 kg lên đĩa cân bên phải.
- Lấy gạo từ bao đặt lên đĩa cân bên phải đến khi chiếc cân ở vị trí thăng bằng thì dừng lại.
- Khi đó trên đĩa cân bên phải có 3 kg gạo.