- Trang chủ
- Lớp 6
- Lịch sử và Địa lí Lớp 6
- SBT Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Cánh diều
- Sách bài tập phần Lịch sử- Cánh diều Cánh diều
- Chương 5: Nước Văn Lang- Âu Lạc - Sách bài tập
-
SBT PHẦN ĐỊA LÍ - CÁNH DIỀU
-
Chương 1: Bản đồ - Phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất - SBT
-
Chương 2: Trái Đất - Hành tinh của hệ Mặt Trời - SBT
-
Chương 3: Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất - SBT
-
Chương 4: Khí hậu và biến đổi khí hậu - SBT
-
Chương 5: Nước trên Trái Đất - SBT
-
Chương 6: Đất và sinh vật trên Trái Đất - SBT
-
Chương 7: Con người và thiên nhiên - SBT
-
-
Sách bài tập phần Lịch sử- Cánh diều
-
Chương 1: Vì sao cần học Lịch sử - SBT
-
Chương 2: Thời nguyên thủy - SBT
-
Chương 3: Xã hội cổ đại - SBT
-
Chương 4 Đông Nam Á từ những thế kỉ tiếp giáp đầu công nguyên - SBT
-
Chương 5: Nước Văn Lang- Âu Lạc - Sách bài tập
-
Chương 6: Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc (từ thế kỉ II TCN đến năm 938) - SBT
- Bài 14: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hóa của Việt Nam thời Bắc thuộc
- Bài 15: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biển giành độc lập, tự chủ (từ đầu công nguyên đến trước thế kỉ X)
- Bài 16: Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hóa dân tộc thời Bắc thuộc
- Bài 17: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ XX
-
Chương 7: Vương quốc Chăm-pa và Vương quốc Phù Nam- SBT
-
Giải bài 5 trang 24 sách bài tập Lịch sử và Địa lí 6- Cánh Diều
Đề bài
Hãy trình bày những nét chính về đời sống vật chất và tình thần của cư dân Văn Lang theo mẫu dưới đây:
Nghề sản xuất chính |
|
Ăn |
|
Ở |
|
Mặc (Trang phục) |
|
Phương tiện đi trên sông |
|
Lễ hội |
|
Phong tục, tập quán |
|
Tín ngưỡng |
|
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Dựa vào nội dung trang 59, 60 SGK
Lời giải chi tiết
Nghề sản xuất chính | Trồng lúa nước, đánh cá, chăn nuôi, các nghề thủ công (làm gốm, dệt vải, đan lát, xây nhà, đóng thuyền, luyện kim, đúc đồng,…) |
Ăn | Cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt, cà, cá, và các loại quả. |
Ở | Nhà sàn. |
Mặc (Trang phục) | Nam đóng khố, mình trần. Nữ mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực và đeo các đồ trang sức,… |
Phương tiện đi trên sông | Chủ yếu bằng thuyền. |
Lễ hội | Đấu vật, đua thuyền, hội cầu nước, hội ngày mùa |
Phong tục, tập quán | Gói bánh chưng, làm bánh giày; nhuộm răng đen; ăn trầu, xăm mình; tục chôn cất người chết kèm theo những công cụ, đồ dùng, đồ trang sức,… |
Tín ngưỡng | Thờ cúng tổ tiên; tờ các lực lượng thiên nhiên như núi, sông, Mặt Trời, Mặt Trăng, đất, nước |
loigiaihay.com