-
Toán 6 tập 1
-
CHƯƠNG 1.SỐ TỰ NHIÊN
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
- Bài 4. Phép nhân, phép chia với các số tự nhiên
- Bài 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 6. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
- Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số
- Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất
- Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
- Bài tập cuối chương 1
-
CHƯƠNG 2.SỐ NGUYÊN
-
CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
-
-
Toán 6 tập 2
-
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
-
CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
- Bài 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên
- Bài 2. So sánh các phân số. Hỗn số dương
- Bài 3. Phép cộng và phép trừ phân số
- Bài 4. Phép nhân và phép chia phân số
- Bài 5. Số thập phân
- Bài 6. Phép cộng và phép trừ số thập phân
- Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân
- Bài 8. Ước lượng và làm tròn số
- Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm
- Bài 10. Hai bài toán về phân số
- Bài tập cuối chương 5
- Hoạt động thực hành và trải nghiệm chủ đề 2
-
CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNG
-
Giải Bài 6 trang 29 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
Đề bài
Trên 1 \(c{m^2}\) mặt lá có khoảng 30 000 lỗ khí. Tính tổng số lỗ khí trên hai chiếc lá có diện tích lần lượt là 7 \(c{m^2}\) và 15 \(c{m^2}\).
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Số lỗ khí = Diện tích (\(c{m^2}\))\( \times \)30 000.
Lời giải chi tiết
Cách 1: Số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích \(7c{m^2}\) là :
\(7.30000 = 210000\) (lỗ khí)
Số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích \(15c{m^2}\) là:
\(15.30000 = 450000\) (lỗ khí)
Tổng số lỗ khí trên 2 chiếc lá là:
\(210 000+450 000=660 000\) (lỗ khí)
Cách 2: Tổng diện tích của 2 chiếc lá 7 \(c{m^2}\) và 15 \(c{m^2}\) là:
\(7+15=22(cm^2)\)
Tổng số lỗ khí trên 2 chiếc lá là:
\(22. 30 000 =660 000\) (lỗ khí)