- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- SBT Toán Lớp 6 Cánh diều
- GIẢI SBT TOÁN 6 TẬP 2 CÁNH DIỀU Cánh diều
- CHƯƠNG V: Phân số và số thập phân - SBT
-
GIẢI SBT TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU
-
Chương 1: Số tự nhiên - SBT Cánh diều
- Bài 1: Tập hợp
- Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
- Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
- Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
- Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 10: Số nguyên tố
- Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất
- Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất
- Bài tập cuối chương I
-
Chương 2: Số nguyên - SBT Cánh diều
-
Chương 3: Hình học trực quan
-
-
GIẢI SBT TOÁN 6 TẬP 2 CÁNH DIỀU
-
CHƯƠNG IV: Một số yếu tố thống kê và xác suất - SBT
-
CHƯƠNG V: Phân số và số thập phân - SBT
- Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên
- Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương
- Bài 3. Phép cộng, phép trừ phân số
- Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số
- Bài 5. Số thập phân
- Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân
- Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân
- Bài 8. Ước lượng và làm tròn số
- Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm
- Bài 10. Hai bài toán về phân số
- Bài tập cuối chương V
-
CHƯƠNG VI. Hình học phẳng - SBT
-
Giải bài 83 trang 51 sách bài tập Toán 6 – Cánh Diều Tập 2
Đề bài
Ước lượng kết quả các tích sau:
a) \(6\,347.283;\;\)
b) \(217\,.\,68;\)
c) \(6,093\,.\,8,5;\)
d) \(29,88\,.\,9,99\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Làm tròn từng số nguyên (hay số thập phân) trong tích.
Lời giải chi tiết
a) \(6\,347.283 \approx 6000.300 = 1\,800\,000\)
b) \(217\,.\,68 \approx 200.70 = 14\,000\)
c) \(6,093\,.\,8,5 \approx 6.9 = 54\)
d) \(29,88\,.\,9,99 \approx 30.10 = 300\)