- Trang chủ
- Lớp 2
- Toán học Lớp 2
- VBT Toán - CTST Lớp 2
- Vở bài tập Toán 2 tập 2
- Chủ đề 6: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 - VBT
-
Vở bài tập Toán 2 tập 1
-
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - VBT
- 1. Bài: Ôn tập các số đến 100 (trang 7)
- 2. Bài: Ước lượng (trang 11)
- 3. Bài: Số hạng - tổng (trang 13)
- 4. Bài: Số bị trừ - số trừ - hiệu (trang 16)
- 5. Bài: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu (trang 19)
- 6. Bài: Em làm được những gì (trang 22)
- 7. Bài: Điểm - đoạn thẳng (trang 26)
- 8. Bài: Tia số - số liền trước, số liền sau (trang 29)
- 9. Bài: Đề-xi-mét (trang 33)
- 10. Bài: Em làm được những gì (trang 37)
- 11. Bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 41)
-
Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 - VBT
- 1. Bài: Phép cộng có tổng bằng 10 (trang 43)
- 2. Bài: 9 cộng với một số (trang 44)
- 3. Bài: 8 cộng với một số (trang 46)
- 4. Bài: 7 cộng với một số, 6 cộng với một số (trang 47)
- 5. Bài: Bảng cộng (trang 49)
- 6. Bài: Đường thẳng, đường cong (trang 53)
- 7. Bài: Đường gấp khúc (trang 54)
- 8. Bài: Ba điểm thẳng hàng (trang 55)
- 9. Bài: Em làm được những gì (trang 56)
- 10. Bài: Phép trừ có hiệu bằng 10 (trang 58)
- 11. Bài: 11 trừ đi một số (trang 59)
- 12. Bài: 12 trừ đi một số (trang 60)
- 13. Bài: 13 trừ đi một số (trang 61)
- 14. Bài: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (trang 62)
- 15. Bài: Bảng trừ (trang 64)
- 16. Bài: Em giải bài toán (trang 67)
- 17. Bài: Bài toán nhiều hơn (trang 69)
- 18. Bài: Bài toán ít hơn (trang 70)
- 19. Bài: Đựng nhiều nước, đựng ít nước (trang 71)
- 20. Bài 31: Lít (trang 72)
- 21. Bài: Em làm được những gì (trang 73)
- 22. Bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 78)
- 23. Bài: Kiểm tra (trang 79)
-
Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - VBT
- 1. Bài: Phép cộng có tổng là số tròn chục (trang 83)
- 2. Bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (trang 87)
- 3. Bài: Em làm được những gì (trang 91)
- 4. Bài: Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (trang 94)
- 5. bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (trang 97)
- 6. Bài: Em làm được những gì (trang 100)
- 7. Bài: Thu thập, phân loại, kiểm đếm (trang 103)
- 8. Bài: Biểu đồ tranh (trang 105)
- 9. Bài: Có thể, chắc chắn, không thể (trang 110)
- 10. Bài: Ngày, giờ (trang 111)
- 11. Bài: Ngày, tháng (trang 115)
- 12. Bài: Em làm được những gì (trang 119)
-
Chủ đề 4: Ôn tập học kì 1 - VBT
-
-
Vở bài tập Toán 2 tập 2
-
Chủ đề 4: Phép nhân, phép chia - VBT
- 1. Giải bài: Tổng các số hạng bằng nhau
- 2. Giải bài: Phép nhân
- 3. Bài: Thừa số - tích
- 4. Bài: Bảng nhân 2
- 5. Bài: Bảng nhân 5
- 6. Bài: Phép chia
- 7. Bài: Số bị chia - số chia - thương
- 8. Bài: Bảng chia 2
- 9. Bài: Bảng chia 5
- 10. Bài: Giờ , phút, xem đồng hồ
- 11. Bài: Em làm được những gì? (trang 35)
- 12. Bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 39)
-
Chủ đề 5: Các số đến 1000 - VBT
- 1. Bài: Các số có ba chữ số (trang 54)
- 2. Bài: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- 3. Bài: Các số từ 101 đến 110
- 4. Bài: Các số từ 111 đến 200
- 5. Bài: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- 6. Bài: So sánh các số có ba chữ số
- 7. Bài: Em làm được những gì (trang 62)
- 8. Bài: Mét
- 9. Bài: Ki-lô-mét
- 10. Bài: Khối trụ - khối cầu
- 11. Bài: Hình tứ giác
- 12. Bài: Xếp hình, gấp hình
- 13. Bài: Em làm được những gì (trang 77)
- 14. Bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 81)
- 15. Bài: Kiểm tra (trang 82)
-
Chủ đề 6: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 - VBT
- 1. Bài: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000
- 2. Bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000
- 3. Bài. Nặng hơn, nhẹ hơn
- 4. Bài: Ki-lô-gam
- 5. Bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000
- 6. Bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000
- 7. Bài: Em làm được những gì (trang 102)
- 8. Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 107
- 9. Bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ (trang 110)
- 10. Giải bài: Ôn tập phép nhân và phép chia (trang 115)
-
Giải bài. Nặng hơn, nhẹ hơn VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 1
Khoanh vào hình ảnh.
Phương pháp giải:
Quan sát tranh, em so sánh cân nặng của các vật và khoanh vào vật nặng hơn, nhẹ hơn, vật nặng nhất và vật nhẹ nhất cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng nhau?
a) Em ……. xe ô tô.
b) Em ……. cái cặp.
c) Hai chiếc dép của cùng một đôi dép …………………
Phương pháp giải:
Em so sánh cân nặng của mình với chiếc ô tô, chiếc cặp, và hai chiếc dép của cùng một đôi dép rồi viết nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng nhau thích hợp vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
a) Em nhẹ hơn xe ô tô.
b) Em nặng hơn cái cặp.
c) Hai chiếc dép của cùng một đôi dép nặng bằng nhau.
Bài 3
Tô màu: Vật nặng nhất: màu đỏ,
Vật nhẹ nhất: màu xanh.
Phương pháp giải:
Quan sát mỗi loại bóng trong thực tế rồi tô màu đỏ vào vật nặng nhất, tô màu xanh vào vật nhẹ nhất.
Lời giải chi tiết: