- Trang chủ
- Lớp 2
- Toán học Lớp 2
- VBT Toán - CTST Lớp 2
- Vở bài tập Toán 2 tập 1
- Chủ đề 4: Ôn tập học kì 1 - VBT
-
Vở bài tập Toán 2 tập 1
-
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung - VBT
- 1. Bài: Ôn tập các số đến 100 (trang 7)
- 2. Bài: Ước lượng (trang 11)
- 3. Bài: Số hạng - tổng (trang 13)
- 4. Bài: Số bị trừ - số trừ - hiệu (trang 16)
- 5. Bài: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu (trang 19)
- 6. Bài: Em làm được những gì (trang 22)
- 7. Bài: Điểm - đoạn thẳng (trang 26)
- 8. Bài: Tia số - số liền trước, số liền sau (trang 29)
- 9. Bài: Đề-xi-mét (trang 33)
- 10. Bài: Em làm được những gì (trang 37)
- 11. Bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 41)
-
Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 - VBT
- 1. Bài: Phép cộng có tổng bằng 10 (trang 43)
- 2. Bài: 9 cộng với một số (trang 44)
- 3. Bài: 8 cộng với một số (trang 46)
- 4. Bài: 7 cộng với một số, 6 cộng với một số (trang 47)
- 5. Bài: Bảng cộng (trang 49)
- 6. Bài: Đường thẳng, đường cong (trang 53)
- 7. Bài: Đường gấp khúc (trang 54)
- 8. Bài: Ba điểm thẳng hàng (trang 55)
- 9. Bài: Em làm được những gì (trang 56)
- 10. Bài: Phép trừ có hiệu bằng 10 (trang 58)
- 11. Bài: 11 trừ đi một số (trang 59)
- 12. Bài: 12 trừ đi một số (trang 60)
- 13. Bài: 13 trừ đi một số (trang 61)
- 14. Bài: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (trang 62)
- 15. Bài: Bảng trừ (trang 64)
- 16. Bài: Em giải bài toán (trang 67)
- 17. Bài: Bài toán nhiều hơn (trang 69)
- 18. Bài: Bài toán ít hơn (trang 70)
- 19. Bài: Đựng nhiều nước, đựng ít nước (trang 71)
- 20. Bài 31: Lít (trang 72)
- 21. Bài: Em làm được những gì (trang 73)
- 22. Bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 78)
- 23. Bài: Kiểm tra (trang 79)
-
Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - VBT
- 1. Bài: Phép cộng có tổng là số tròn chục (trang 83)
- 2. Bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (trang 87)
- 3. Bài: Em làm được những gì (trang 91)
- 4. Bài: Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (trang 94)
- 5. bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (trang 97)
- 6. Bài: Em làm được những gì (trang 100)
- 7. Bài: Thu thập, phân loại, kiểm đếm (trang 103)
- 8. Bài: Biểu đồ tranh (trang 105)
- 9. Bài: Có thể, chắc chắn, không thể (trang 110)
- 10. Bài: Ngày, giờ (trang 111)
- 11. Bài: Ngày, tháng (trang 115)
- 12. Bài: Em làm được những gì (trang 119)
-
Chủ đề 4: Ôn tập học kì 1 - VBT
-
-
Vở bài tập Toán 2 tập 2
-
Chủ đề 4: Phép nhân, phép chia - VBT
- 1. Giải bài: Tổng các số hạng bằng nhau
- 2. Giải bài: Phép nhân
- 3. Bài: Thừa số - tích
- 4. Bài: Bảng nhân 2
- 5. Bài: Bảng nhân 5
- 6. Bài: Phép chia
- 7. Bài: Số bị chia - số chia - thương
- 8. Bài: Bảng chia 2
- 9. Bài: Bảng chia 5
- 10. Bài: Giờ , phút, xem đồng hồ
- 11. Bài: Em làm được những gì? (trang 35)
- 12. Bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 39)
-
Chủ đề 5: Các số đến 1000 - VBT
- 1. Bài: Các số có ba chữ số (trang 54)
- 2. Bài: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- 3. Bài: Các số từ 101 đến 110
- 4. Bài: Các số từ 111 đến 200
- 5. Bài: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- 6. Bài: So sánh các số có ba chữ số
- 7. Bài: Em làm được những gì (trang 62)
- 8. Bài: Mét
- 9. Bài: Ki-lô-mét
- 10. Bài: Khối trụ - khối cầu
- 11. Bài: Hình tứ giác
- 12. Bài: Xếp hình, gấp hình
- 13. Bài: Em làm được những gì (trang 77)
- 14. Bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 81)
- 15. Bài: Kiểm tra (trang 82)
-
Chủ đề 6: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 - VBT
- 1. Bài: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000
- 2. Bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000
- 3. Bài. Nặng hơn, nhẹ hơn
- 4. Bài: Ki-lô-gam
- 5. Bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000
- 6. Bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000
- 7. Bài: Em làm được những gì (trang 102)
- 8. Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 107
- 9. Bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ (trang 110)
- 10. Giải bài: Ôn tập phép nhân và phép chia (trang 115)
-
Giải bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 135) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 1
Quan sát hình ảnh.
a) Vẽ thêm kim giờ để các đồng hồ chỉ đúng giờ khởi hành của tàu?
b) Số?
Phương pháp giải:
a) Dựa vào cách xem đồng hồ để vẽ kim giờ sao cho đồng hồ chỉ đúng giờ khởi hành của tàu.
b) Đọc lời thoại và dựa vào số ghế ngồi trên tàu rồi điền tiếp vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
a)
b) Chiếc tàu có 75 ghế và tàu đã hết chỗ. Vậy trên tàu có 75 hành khách.
Chiếc tàu có 75 chỗ, trong đó có 49 người lớn, vậy số trẻ em trên tàu là
75 – 49 = 26 (trẻ em)
Bài 2
Trên một chuyến tàu, người ta đem lên 96 chai nước suối để phát cho mỗi hành khách một chai. Sau khi phát xong thì còn lại 27 chai nước.
Hỏi chuyến tàu đó có bao nhiêu hành khách?
Phương pháp giải:
Số hành khách trên tàu = Số chai nước suối đem phát – Số chai nước còn lại.
Lời giải chi tiết:
Số hành khách trên chuyến tàu đó là
96 – 27 = 69 (hành khách)
Đáp số: 69 hành khách
Bài 3
Quan sát bảng sau rồi điền vào chỗ chấm.
Số người đi tàu đường thủy.
(Mỗi thể hiện một người)
a) Chuyến tàu khởi hành lúc ......... giờ đông khách nhất.
b) Chuyến tàu khởi hành lúc ........ giờ vắng khách nhất.
c) Chuyến tàu đông khách nhất nhiều hơn chuyến tàu vắng khách nhất là ....... người.
d) Chuyến tàu khởi hành lúc 13 giờ còn trống bao nhiêu ghế?
Phép tính tìm số ghế còn trống:
|
|
|
|
|
Phương pháp giải:
Đếm số người trên mỗi chuyến tàu rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) Chuyến tàu khởi hành lúc 8 giờ đông khách nhất.
b) Chuyến tàu khởi hành lúc 13 giờ vắng khách nhất.
c) Chuyến tàu đông khách nhất nhiều hơn chuyến tàu vắng khách nhất là 17 người.
d) Chuyến tàu khởi hành lúc 13 giờ còn trống bao nhiêu ghế?
Phép tính tìm số ghế còn trống:
75 | - | 25 | = | 50 |