- Trang chủ
- Lớp 5
- Toán học Lớp 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Lớp 5
- Tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân
-
Tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân
-
Tuần 2: Ôn tập các phép tính với phân số. Hỗn số
-
Tuần 3: Luyện tập chung
-
Tuần 4: Ôn tập và bổ sung về giải toán
-
Tuần 5: Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài - Bảng đơn vị đo khối lượng - Bảng đơn vị đo diện tích
-
Tuần 6: Héc-ta. Luyện tập chung
-
Tuần 7: Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
-
Tuần 8: So sánh số thập phân
-
Tuần 9: Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân
-
Tuần 10. Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân
-
Tuần 11: Trừ hai số thập phân. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
-
Tuần 12: Nhân một số thập phân với 10, 100,1000. Nhân một số thập phân với một số thập phân
-
Tuần 13: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...
-
Tuần 14: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Chia một số thập phân cho một số thập phân
-
Tuần 15: Luyện tập chung. Tỉ số phần trăm
-
Tuần 16: Giải toán về tỉ số phần trăm
-
Tuần 17: Luyện tập chung
-
Tuần 18: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác. Luyện tập chung
-
Tuần 19: Diện tích hình thang. Hình tròn, đường kính. Chu vi hình tròn
-
Tuần 20: Diện tích hình tròn. Giới thiệu biểu đồ hình quạt
-
Tuần 21: Luyện tập về tính diện tích. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
-
Tuần 22: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. Thể tích của một hình
-
Tuần 23: Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối,mét khối. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương
-
Tuần 24: Luyện tập chung. Giới thiệu hình trụ, hình cầu
-
Tuần 25: Bảng đơn vị đo thời gian. Cộng, trừ số đo thời gian
-
Tuần 26: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. Vận tốc
-
Tuần 27: Quãng đường. Thời gian
-
Tuần 28: Luyện tập chung về: Thời gian, vận tốc, quãng đường, ôn tập về số tự nhiên, phân số
-
Tuần 29: Ôn tập về: Phân số, số thập phân, đo độ dài, đo khối lượng
-
Tuần 30: Ôn tập về: Đo diện tích, đo thể tích, đo thời gian. Ôn tập về phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân
-
Tuần 31: Ôn tập về: Phép trừ, phép nhân, phép chia
-
Tuần 32: Luyện tập về tỉ số phần trăm. Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian. Ôn tập về tính chu vi và diện tích một số hình
-
Tuần 33: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình. Ôn tập về giải toán
-
Tuần 34: Luyện tập về giải toán. Ôn tập về biểu đồ. Luyện tập chung
-
Tuần 35: Luyện tập chung
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 2 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Câu 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phương pháp giải:
a) Trong mỗi phân số, tử số chỉ số phần bằng nhau đã được tô màu và mẫu số chỉ tổng số phần bằng nhau.
b) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
c) Quy đồng rồi so sánh các phân số đã cho.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Phương pháp giải:
- Viết phân số: tử số chỉ số phần bằng nhau đã được tô màu và mẫu số chỉ tổng số phần bằng nhau.
- Khi đọc phân số ta đọc tử số trước, dấu gạch ngang đọc là “phần”, sau đó đọc mẫu số.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Viết các thương sau dưới dạng phân số:
12 : 35 = ..........
112 : 63 = ..........
41 : 100 = ..........
217 : 100 = ..........
11 : 45 = ..........
416 : 87 = ..........
Phương pháp giải:
Thương của phép chia số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Rút gọn các phân số:
Phương pháp giải:
- Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.
- Chia tử số và mẫu số cho số đó.
Tiếp tục làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản.
Lời giải chi tiết:
Câu 5
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
Phương pháp giải:
- Trong hai phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
- Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì bé hơn 1, phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1.
- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử sổ của chúng.
Lời giải chi tiết:
Câu 6
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Khi đọc phân số ta đọc tử số trước, dấu gạch ngang đọc là “phần”, sau đó đọc mẫu số.
Từ đó ta viết được phân số dựa vào cách đọc.
Lời giải chi tiết: