- Trang chủ
- Lớp 4
- Toán học Lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1
- Tuần 16: Thương có chữ số 0. Chia cho số có ba chữ số
-
Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1
-
Tuần 1: Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ
-
Tuần 2: Các số có sáu chữ số. So sánh các số có nhiều chữ số
-
Tuần 3: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trọng hệ thập phân
-
Tuần 4: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ
-
Tuần 5: Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ
-
Tuần 6: Luyện tập chung
-
Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ. Tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng
-
Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
-
Tuần 9: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song
-
Tuần 10: Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân
-
Tuần 11: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ... Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có số tận cùng là chữ số 0. Đề-xi-mét vuông. Mét vuông
-
Tuần 12: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. Nhân với số có hai chữ số
-
Tuần 13: Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Nhân với số có ba chữ số
-
Tuần 14: Chia một tổng cho một số. Chia cho số có một chữ số. Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số
-
Tuần 15: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Chia cho số có hai chữ số.
-
Tuần 16: Thương có chữ số 0. Chia cho số có ba chữ số
-
Tuần 17: Luyện tập chung. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5
-
Tuần 18: Dấu hiệu chia hết cho 9, 3. Luyện tập chung
-
-
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 - Tập 2
-
Tuần 19: Ki-lô-mét vuông. Hình bình hành. Diện tích hình bình hành
-
Tuần 20. Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau
-
Tuần 21: Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu số các phân số
-
Tuần 22: Luyện tập chung. So sánh hai phân số
-
Tuần 23: Luyện tập chung. Phép cộng phân số
-
Tuần 24: Luyện tập về phép cộng phân số. Phép trừ phân số. Luyện tập chung
-
Tuần 25: Phép nhân phân số. Tìm phân số của một số. Phép chia phân số
-
Tuần 26: Luyện tập chung
-
Tuần 27: Luyện tập chung. Hình thoi. Diện tích hình thoi
-
Tuần 28: Luyện tập chung. Giới thiệu tỉ số. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
-
Tuần 29: Luyện tập chung về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
-
Tuần 30: Luyện tập chung về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Tỉ lệ bản đồ, ứng dụng tỉ lệ bản đồ
-
Tuần 31: Ôn tập về số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên
-
Tuần 32: Ôn tập về: Các phép tính với số tự nhiên, biểu đồ, phân số
-
Tuần 33: Ôn tập về: Các phép tính với phân số, đại lượng
-
Tuần 34: Ôn tập về: Đại lượng, hình học, tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
-
Tuần 35: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
-
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 59 Bài tập phát triển năng lực Toán 4
Câu 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép tính 3942 : 27 là:
A. 146 B. 164
C. 416 D. 614
b) Kết quả của phép tính 2226 : 21 là:
A. 16 B. 61
C. 106 D. 160
c) Kết quả của phép tính 11552 :19 là:
A. 86 B. 608
C. 68 D. 806
Phương pháp giải:
Thực hiện tính kết quả mỗi phép tính rồi chọn đáp án thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Phương pháp giải:
Quan sát cách đặt tính rồi tính.
Nếu đúng ghi Đ, sai ghi S.
Lời giải chi tiết:
a) Sai. Phép tính đúng là:
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai. Phép tính đúng là:
Câu 3
Nối hai phép chia có thương bằng nhau:
Phương pháp giải:
Tìm kết quả của từng phép chia rồi nối hai phép chia có thương bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
455 : 13 = 35 2415 : 23 = 105
7236 : 36 = 201 1323 : 63 = 21
3570 : 34 = 105 756 : 36 = 21
910 : 26 = 35 12663 : 63 = 201
Câu 4
Người ta xếp 2508 cái bánh Choco-Pie vào các hộp, mỗi hộp có 12 cái bánh. Hỏi xếp được bao nhiêu hộp bánh?
Phương pháp giải:
Số hộp bánh = số bánh : số chiếc bánh mỗi hộp.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
12 cái bánh: 1 hộp
2508 cái bánh: ? hộp
Bài giải
Xếp 2508 cái bánh được số hộp bánh là:
2508 : 12 = 209 (hộp)
Đáp số: 209 hộp bánh
Câu 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2730 : 105 = .................
8970 : 345 = .................
13416 : 312 = .................
16524 : 612 = .................
4435 : 143 = ................. (dư .................)
5420 : 258 = ................. (dư .................)
29760 : 346 = ................. (dư .................)
27475 : 404 = ................. (dư .................)
Phương pháp giải:
Thực hiện phép chia rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
2730 : 105 = 26
8970 : 345 = 26
13416 : 312 = 43
16524 : 612 = 27
4435 : 143 = 31 (dư 2)
5420 : 258 = 21 (dư 2)
29760 : 346 = 86 (dư 4)
27475 : 404 = 68 (dư 3)
Câu 6
Viết số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
- Muốn tìm số chia ta lấy thương chia cho số chia.
- Muốn tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia.
Lời giải chi tiết: