- Trang chủ
- Lớp 4
- Toán học Lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1
- Tuần 18: Dấu hiệu chia hết cho 9, 3. Luyện tập chung
-
Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1
-
Tuần 1: Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ
-
Tuần 2: Các số có sáu chữ số. So sánh các số có nhiều chữ số
-
Tuần 3: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trọng hệ thập phân
-
Tuần 4: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ
-
Tuần 5: Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ
-
Tuần 6: Luyện tập chung
-
Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ. Tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng
-
Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
-
Tuần 9: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song
-
Tuần 10: Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân
-
Tuần 11: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ... Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có số tận cùng là chữ số 0. Đề-xi-mét vuông. Mét vuông
-
Tuần 12: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. Nhân với số có hai chữ số
-
Tuần 13: Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Nhân với số có ba chữ số
-
Tuần 14: Chia một tổng cho một số. Chia cho số có một chữ số. Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số
-
Tuần 15: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Chia cho số có hai chữ số.
-
Tuần 16: Thương có chữ số 0. Chia cho số có ba chữ số
-
Tuần 17: Luyện tập chung. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5
-
Tuần 18: Dấu hiệu chia hết cho 9, 3. Luyện tập chung
-
-
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 - Tập 2
-
Tuần 19: Ki-lô-mét vuông. Hình bình hành. Diện tích hình bình hành
-
Tuần 20. Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau
-
Tuần 21: Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu số các phân số
-
Tuần 22: Luyện tập chung. So sánh hai phân số
-
Tuần 23: Luyện tập chung. Phép cộng phân số
-
Tuần 24: Luyện tập về phép cộng phân số. Phép trừ phân số. Luyện tập chung
-
Tuần 25: Phép nhân phân số. Tìm phân số của một số. Phép chia phân số
-
Tuần 26: Luyện tập chung
-
Tuần 27: Luyện tập chung. Hình thoi. Diện tích hình thoi
-
Tuần 28: Luyện tập chung. Giới thiệu tỉ số. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
-
Tuần 29: Luyện tập chung về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
-
Tuần 30: Luyện tập chung về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Tỉ lệ bản đồ, ứng dụng tỉ lệ bản đồ
-
Tuần 31: Ôn tập về số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên
-
Tuần 32: Ôn tập về: Các phép tính với số tự nhiên, biểu đồ, phân số
-
Tuần 33: Ôn tập về: Các phép tính với phân số, đại lượng
-
Tuần 34: Ôn tập về: Đại lượng, hình học, tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
-
Tuần 35: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
-
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 68 Bài tập phát triển năng lực Toán 4
Câu 1
Trong các số 1536; 4570; 2751; 2947; 13974; 16523
a) Các số chia hết cho 3 là: ………………………………………………
b) Các số không chia hết cho 3 là: …………………………………
Phương pháp giải:
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
- Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.
Lời giải chi tiết:
a) Các số chia hết cho 3 là: 1536; 2751; 13974
b) Các số không chia hết cho 3 là: 4570; 2947; 16523
Câu 2
Trong các số 57 234; 65 133; 24 452; 240 321; 75 452; 75 093
a) Các số chia hết cho 9 là: ……………………………………………………………………. .
b) Các số không chia hết cho 9 là: …………………………………………………………….
Phương pháp giải:
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
Lời giải chi tiết:
a) Các số chia hết cho 9 là: 65 133
b) Các số không chia hết cho 9 là: 57 234; 24 452; 240 321; 75 452; 75 093
Câu 3
Một lớp học có ít hơn 45 học sinh và nhiều hơn 35 học sinh. Biết số học sinh của lớp là một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Tìm số học sinh của lớp đó.
Phương pháp giải:
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0.
Lời giải chi tiết:
Vì số học sinh của lớp chia hết cho cả 2 và 5 nên số học học sinh của lớp là một số có tận cùng bằng 0.
Biết số đó lớn hơn 35 nhỏ hơn 45 nên số học sinh của lớp là 40.
Đáp án: 40 học sinh
Câu 4
Viết số:
a) Viết tất cả các số chia hết cho 2 lớn hơn 316 và bé hơn 336.
b) Viết tất cả các số không chia hết cho 2 lớn hơn 467 và bé hơn 487.
c) Viết tất cả các số chia hết cho 5 lớn hơn 234 và bé hơn 246
d) Viết tất cả các số không chia hết cho 5 lớn hơn 127 và bé hơn 135.
Phương pháp giải:
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Lời giải chi tiết:
a) Các số chia hết cho 2 lớn hơn 316 và bé hơn 336 là: 318; 320; 322; 324; 326; 328; 330; 332; 334
b) Các số không chia hết cho 2 lớn hơn 467 và bé hơn 487 là: 469; 471; 473; 475; 477; 479; 481; 483; 485
c) Các số chia hết cho 5 lớn hơn 234 và bé hơn 246 là: 235; 240; 245
d) Các số không chia hết cho 5 lớn hơn 127 và bé hơn 135 là: 128, 129, 131, 132, 133, 134
Câu 5
Đặt tính rồi tính:
156834 + 271419 591384 – 37146
12056 x 32 17604 : 36
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học.
Lời giải chi tiết:
Câu 6
Phương pháp giải:
Áp dụng các cách chuyển đổi:
1 yến = 10 kg ; 1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1 000 kg ; 1 tấn = 10 tạ
1 dm2 = 100 cm2; 1 m2 = 100 dm2
Lời giải chi tiết: