- Trang chủ
- Lớp 4
- Toán học Lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 Lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1
- Tuần 10: Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân
-
Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1
-
Tuần 1: Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ
-
Tuần 2: Các số có sáu chữ số. So sánh các số có nhiều chữ số
-
Tuần 3: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trọng hệ thập phân
-
Tuần 4: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ
-
Tuần 5: Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ
-
Tuần 6: Luyện tập chung
-
Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ. Tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng
-
Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
-
Tuần 9: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song
-
Tuần 10: Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân
-
Tuần 11: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ... Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có số tận cùng là chữ số 0. Đề-xi-mét vuông. Mét vuông
-
Tuần 12: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. Nhân với số có hai chữ số
-
Tuần 13: Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Nhân với số có ba chữ số
-
Tuần 14: Chia một tổng cho một số. Chia cho số có một chữ số. Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số
-
Tuần 15: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Chia cho số có hai chữ số.
-
Tuần 16: Thương có chữ số 0. Chia cho số có ba chữ số
-
Tuần 17: Luyện tập chung. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5
-
Tuần 18: Dấu hiệu chia hết cho 9, 3. Luyện tập chung
-
-
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 - Tập 2
-
Tuần 19: Ki-lô-mét vuông. Hình bình hành. Diện tích hình bình hành
-
Tuần 20. Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau
-
Tuần 21: Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu số các phân số
-
Tuần 22: Luyện tập chung. So sánh hai phân số
-
Tuần 23: Luyện tập chung. Phép cộng phân số
-
Tuần 24: Luyện tập về phép cộng phân số. Phép trừ phân số. Luyện tập chung
-
Tuần 25: Phép nhân phân số. Tìm phân số của một số. Phép chia phân số
-
Tuần 26: Luyện tập chung
-
Tuần 27: Luyện tập chung. Hình thoi. Diện tích hình thoi
-
Tuần 28: Luyện tập chung. Giới thiệu tỉ số. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
-
Tuần 29: Luyện tập chung về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
-
Tuần 30: Luyện tập chung về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Tỉ lệ bản đồ, ứng dụng tỉ lệ bản đồ
-
Tuần 31: Ôn tập về số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên
-
Tuần 32: Ôn tập về: Các phép tính với số tự nhiên, biểu đồ, phân số
-
Tuần 33: Ôn tập về: Các phép tính với phân số, đại lượng
-
Tuần 34: Ôn tập về: Đại lượng, hình học, tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
-
Tuần 35: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
-
Giải phần B. Kết nối trang 37 Bài tập phát triển năng lực Toán 4
Câu 7
Đặt tính rồi tính.
48186 + 352095 62784 – 39415
861273 + 109345 536424 – 78152
Phương pháp giải:
- Viết phép cộng, phép trừ hàng dọc sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Thực hiện cộng, trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Câu 8
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
\(\frac{1}{6}\) giờ = .................... phút
1 năm = .................... tháng
2 thế kỉ = .................... năm
3 giờ 15 phút = .................... phút
\(\frac{1}{2}\) thế kỉ = ................... năm
4 phút = .................... giây
3 thế kỉ 4 năm = .................... năm
2 phút 45 giây = .................... giây
Phương pháp giải:
Dựa vào cách chuyển đổi:
1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây;
1 ngày = 24 giờ; 1 thế kỉ = 100 năm.
Lời giải chi tiết:
\(\frac{1}{6}\) giờ = 10 phút
1 năm = 12 tháng
2 thế kỉ = 200 năm
3 giờ 15 phút = 195 phút
\(\frac{1}{2}\) thế kỉ = 50 năm
4 phút = 240 giây
3 thế kỉ 4 năm = 304 năm
2 phút 45 giây = 165 giây
Câu 9
Tính giá trị của biểu thức:
a) 20853 x 3 – 62559
b) 3185 x 5 + 11305 x 4
c) 8905 x 6 – 6015 x 8
Phương pháp giải:
Nếu trong biểu thức, có cả phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ, ta thực hiện nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
a) 20853 x 3 – 62559 = 62559 – 62559
= 0
b) 3185 x 5 + 11305 x 4 = 15925 + 45220
= 61145
c) 8905 x 6 – 6015 x 8 = 53430 – 48120
= 5310
Câu 10
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
121 x 9 ...... 174 x 5
1342 x 3 ...... 902 x 8
12121 x 9 ...... 9 x 12121
21068 x 4 ...... 4 x 21086
Phương pháp giải:
Tính kết quả hai vế rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
121 x 9 > 174 x 5
1 342 x 3 < 902 x 8
12 121 x 9 = 9 x 12 121
21 068 x 4 < 4 x 21 086
Câu 11
Tìm x, biết:
x : 5 = 3104 + 210
x : 3 = 127 × 4
x – 1271 = 2106 × 3
Phương pháp giải:
- Tính giá trị vế phải.
- Tìm x theo quy tắc:
+ Muốn tìm bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Lời giải chi tiết:
x : 5 = 3104 + 210
x : 5 = 3314
x = 3314 x 5
x = 16570
x : 3 = 127 × 4
x : 3 = 508
x = 508 x 3
x = 1524
x – 1 271 = 2106 × 3
x – 1 271 = 6318
x = 6318 + 1271
x = 7589
Câu 12
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 62m, chiều dài hơn chiều rộng 19m. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Phương pháp giải:
Bước 1: Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật.
Bước 2: Tìm chiều dài, chiều rộng theo công thức:
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2;
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
Bước 3: Diện tích mảnh đất = chiều dài × chiều rộng.
Lời giải chi tiết:
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
62 : 2 = 31 (m)
Ta có sơ đồ:
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
(31 + 19) : 2 = 25 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
31 – 25 = 6 (m)
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:
25 × 6 = 150 (m2)
Đáp số: 150 m2