- Trang chủ
- Lớp 7
- Toán học Lớp 7
- Tài liệu Dạy - học Toán 7 Lớp 7
- CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ
- Chủ đề 7 : Phương pháp thu nhập, số liệu thống kê – Tần số - Biểu đồ
-
CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
-
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
-
CHƯƠNG 1: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
-
CHƯƠNG 2. TAM GIÁC
-
Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
- 1. Tổng ba góc trong một tam giác
- 2. Hai tam giác bằng nhau
- 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: Cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
- 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: Cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
- 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: Góc - góc - góc (g.g.g)
- Bài tập - Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
- Luyện tập - Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
-
Chủ đề 4. Tam giác cân - Định lý Pythagore
-
Ôn tập chương 2 - Hình học 7
-
-
CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ
-
CHƯƠNG 4. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
-
CHƯƠNG 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC – CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
-
Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- 1. Quan hệ giữa góc và cạnh trong một tam giác
- 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên – Giữa đường xiên và hình chiếu
- 3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác bất đẳng thức tam giác
- Bài tập - Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- Luyện tập - Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
-
Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
- 1. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- 2. Tính chất tia phân giác của một góc
- 3. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- 4. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
- 5. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
- 6. Tính chất ba đường cao trong tam giác
- Bài tập - Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
- Luyện tập - Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
-
Ôn tập chương 3 – Hình học
-
-
ÔN TẬP CUỐI NĂM - TÀI LIỆU DẠY-HỌC TOÁN 7
Hoạt động 1 trang 10 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Đề bài
Bảng theo dõi chuyên cần trong một ngày của các lớp Khối 7, Trường Kết Đoàn được ghi lại trong bảng sau :
Lớp | 7/1 | 7/2 | 7/3 | 7/4 | 7/5 | 7/6 | 7/7 | 7/8 | 7/9 | 7/10 |
Số học sinh vắng | 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | 0 | 0 | 1 | 2 |
Bảng 1
Em hãy quan sát bảng trên và trả lời các câu hỏi sau :
Câu hỏi | Trả lời |
Có tổng cộng bao nhiêu lớp trong khối 7 ? |
|
Mỗi con số ở dòng thứ hai cho biết điều gì ? |
|
Có bao nhiêu lớp không có học sinh vắng ? |
|
Có bao nhiêu lớp có 1 học sinh vắng ? |
|
Có bao nhiêu lớp có 2 học sinh vắng ? |
|
Có bao nhiêu lớp có 3 học sinh vắng ? |
|
Có bao nhiêu lớp có trên 3 học sinh vắng ? |
|
Lời giải chi tiết
Câu hỏi | Trả lời |
Có tổng cộng bao nhiêu lớp trong khối 7 ? | 10 |
Mỗi con số ở dòng thứ hai cho biết điều gì ? | Số học sinh vắng |
Có bao nhiêu lớp không có học sinh vắng ? | 4 |
Có bao nhiêu lớp có 1 học sinh vắng ? | 3 |
Có bao nhiêu lớp có 2 học sinh vắng ? | 2 |
Có bao nhiêu lớp có 3 học sinh vắng ? | 1 |
Có bao nhiêu lớp có trên 3 học sinh vắng ? | 0 |