- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- SGK Toán Lớp 6 Chân trời sáng tạo
- Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
- CHƯƠNG 1.SỐ TỰ NHIÊN
-
Toán 6 tập 1
-
CHƯƠNG 1.SỐ TỰ NHIÊN
- Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
- Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
- Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 9. Ước và bội
- Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
- Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
- Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Bài tập cuối chương 1
-
CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN
-
-
Toán 6 tập 2
-
GIẢI TOÁN 6 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC XUẤT TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
GIẢI TOÁN 6 SỐ VÀ ĐẠI SỐ TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
GIẢI TOÁN 6 HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
-
GIẢI TOÁN 6 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC XUẤT TẬP 2 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Hoạt động 2 trang 45 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo
Tìm hiểu diện tích và dân số của các quốc gia.
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức về phép chia hai số tự nhiên để giải quyết một vấn đề
thực tiễn.
Chuẩn bị:
- Chia lớp thành các nhóm.
- Máy tính để bàn, laptop hoặc máy tính bảng có kết nối Internet.
Tiến hành hoạt động:
- Mỗi nhóm sử dụng phương tiện đã có và kết nối Internet để lấy được thông tin về dân số (a) và diện tích (b) của 10 quốc gia trên thế giới. Sau đó tìm hai số tự nhiên q và r thoả mãn a = bq + r.
- Số q trong mỗi phép toán biểu thị gần đúng mật độ dân số của mỗi quốc gia (người/km?), từ đó chỉ ra quốc gia nào có mật độ dân số lớn nhất, nhỏ nhất.
Gợi ý: Có thể lập thành bảng theo mẫu sau vào vở.
STT
| Quốc gia
| Dân số (người) (a) | Diện tích (km2) (b)
| q | r |
1 | Việt Nam | 96 208 984 (năm 2019) | 331 231 290
| 290 | 151 994
|
2 | … | … | … | … | … |
Hướng dẫn:
Thực hiện phép chia a : b, thương thu được là q, số dư là r
Gợi ý: Có thể lập bảng như sau:
STT | Quốc gia
| Dân số (người) (a) | Diện tích (km2) (b)
| q | r |
1 | Việt Nam | 96 208 984 (Năm 2019) | 331 231 | 290 | 151 994 |
2 | Nhật Bản | 126 476 461 (Năm 2020) | 377 930 | 334 | 247 841 |
3 | Malaysia | 32 365 999 (Năm 2020)
| 330 803 | 97 | 278 108 |
4 | Hàn Quốc | 51 269 185 (Năm 2020) | 100 210 | 511 | 61 875 |
5 | Phi-lip-pin | 109 581 078 (Năm 2020) | 300 000 | 365 | 81 078 |
6 | Ai Cập | 102 334 440 (Năm 2020) | 1 002 450 | 102 | 84 540
|
7 | Мў | 331 002 651 (Năm 2020) | 9 826 675 | 33 | 6 722 376
|
8 | Nga | 145 934 462 (Năm 2020) | 17 098 246 | 8 | 9 148 494 |
9 | Thái Lan | 69 799 978 (Năm 2020) | 513 120 | 136 | 15 658 |
10 | Pháp | 65 273 511 (Năm 2020) | 640 679 | 101 | 564 932 |