- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Tài liệu Dạy - học Toán 6 Lớp 6
- CHƯƠNG 2 : SỐ NGUYÊN
- Chủ đề 12 : Phép trừ các số nguyên
-
CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
-
CHƯƠNG 2 : SỐ NGUYÊN
-
CHƯƠNG 1 : ĐOẠN THẲNG
-
CHƯƠNG 3 : PHÂN SỐ
-
CHƯƠNG 2 : GÓC – ĐƯỜNG TRÒN VÀ TAM GIÁC
Hoạt động 4 trang 125 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Đề bài
Tính và so sánh các kết quả tương ứng ở hai cột B và D :
A | B | C | D |
\( - \left( {4 + 7} \right) = \) |
| \( - 4 - 7 = \) |
|
\( - \left( {12 - 25} \right) = \) |
| \( - 12 + 25 = \) |
|
\( - \left( { - 8 + 7} \right) = \) |
| \(8 - 7 = \) |
|
\( - \left( { - 15 - 4} \right) = \) |
| \(15 + 4 = \) |
|
\(5 + \left( {23 - 12} \right) = \) |
| \(5 + 23 - 12 = \) |
|
\(6 - \left( {2 - 3} \right) = \) |
| \(6 - 2 + 3 = \) |
|
Lời giải chi tiết
A | B | C | D |
\( - \left( {4 + 7} \right) = \) | -11 | \( - 4 - 7 = \) | -11 |
\( - \left( {12 - 25} \right) = \) | 13 | \( - 12 + 25 = \) | 13 |
\( - \left( { - 8 + 7} \right) = \) | 1 | \(8 - 7 = \) | 1 |
\( - \left( { - 15 - 4} \right) = \) | 19 | \(15 + 4 = \) | 19 |
\(5 + \left( {23 - 12} \right) = \) | 16 | \(5 + 23 - 12 = \) | 16 |
\(6 - \left( {2 - 3} \right) = \) | 7 | \(6 - 2 + 3 = \) | 7 |
Kết quả tương ứng ở hai cột B và D là bằng nhau