- Trang chủ
- Lớp 7
- Toán học Lớp 7
- Tài liệu Dạy - học Toán 7 Lớp 7
- CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ
- Chủ đề 8. Trung bình cộng – Mốt
-
CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
-
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
-
CHƯƠNG 1: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
-
CHƯƠNG 2. TAM GIÁC
-
Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
- 1. Tổng ba góc trong một tam giác
- 2. Hai tam giác bằng nhau
- 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: Cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
- 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: Cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
- 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: Góc - góc - góc (g.g.g)
- Bài tập - Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
- Luyện tập - Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
-
Chủ đề 4. Tam giác cân - Định lý Pythagore
-
Ôn tập chương 2 - Hình học 7
-
-
CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ
-
CHƯƠNG 4. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
-
CHƯƠNG 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC – CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
-
Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- 1. Quan hệ giữa góc và cạnh trong một tam giác
- 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên – Giữa đường xiên và hình chiếu
- 3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác bất đẳng thức tam giác
- Bài tập - Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- Luyện tập - Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
-
Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
- 1. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- 2. Tính chất tia phân giác của một góc
- 3. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- 4. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
- 5. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
- 6. Tính chất ba đường cao trong tam giác
- Bài tập - Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
- Luyện tập - Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
-
Ôn tập chương 3 – Hình học
-
-
ÔN TẬP CUỐI NĂM - TÀI LIỆU DẠY-HỌC TOÁN 7
Hoạt động 4 trang 35 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Đề bài
Điểm kiểm tra 45 phút môn Tiếng Anh của hai lớp 7A và 7B được cô giáo ghi lại như sau:
Lớp 7A:
10 | 7 | 5 | 4 | 6 | 5 | 7 | 8 | 9 | 6 |
5 | 6 | 6 | 5 | 7 | 8 | 4 | 5 | 6 | 9 |
4 | 5 | 8 | 8 | 6 | 5 | 5 | 7 | 4 | 6 |
9 | 7 | 5 | 5 | 6 | 4 | 5 | 6 | 5 | 7 |
Lớp 7B:
9 | 6 | 6 | 5 | 7 | 8 | 4 | 5 | 6 | 9 |
8 | 6 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | 10 | 8 | 4 |
9 | 5 | 8 | 8 | 10 | 8 | 5 | 7 | 10 | 6 |
9 | 7 | 5 | 5 | 6 | 9 | 5 | 6 | 8 | 9 |
Hãy tìm số trung bình cộng điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của mỗi lớp.
Theo em, căn cứ vào điểm bài kiểm tra thì lớp nào có kết quả tốt hơn ?
Lời giải chi tiết
Lớp 7A
Điểm số (x) | Tần số (n) | Các tích (x.n) | Trung bình cộng |
4 | 5 | 20 |
\(\overline X = {{235} \over {40}} \approx 6,125\) |
5 | 12 | 60 | |
6 | 9 | 54 | |
7 | 6 | 42 | |
8 | 4 | 32 | |
9 | 3 | 27 | |
10 | 1 | 10 | |
| N = 40 | S = 245 |
Lớp 7B
Điểm số (x) | Tần số (n) | Các tích (x.n) | Trung bình cộng |
4 | 2 | 8 |
\(\overline X = {{287} \over {40}} \approx 7,2\) |
5 | 7 | 35 | |
6 | 7 | 42 | |
7 | 4 | 28 | |
8 | 9 | 72 | |
9 | 8 | 72 | |
10 | 3 | 30 | |
| N = 40 | S = 287 |
Căn cứ vào điểm trung bình cộng thì lớp 7B có kết quả tốt hơn.