Lesson Five: Sounds and letters - Starter - SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Write the capital or small letters.

(Viết hoa chữ cái hoặc viết thường.)

51.PNG

Lời giải chi tiết:

51-key.PNG

Bài 2

2. Say the sounds. Match. Say the words.

(Nói âm. Nối. Nói các từ.)

52.PNG

Lời giải chi tiết:

52-key.PNG

1. goat (con dê)

2kite (con diều)

3mom (mẹ)

4. car (ô tô)

5. lion (sư tử)

Bài 3

3. Write.

(Viết.)

53.PNG

Lời giải chi tiết:

53-key.PNG

1. hat (cái nón/mũ)

2. ink (mực để viết)

3. yak (bò Tây Tạng lông dài)

4. jelly (thạch, mứt cô đặc)

Bài 4

4. Read and write the letters.

(Đọc và viết chữ cái.)

54.PNG

Lời giải chi tiết:

54-key.PNG

Look at the kangaroo. (Nhìn con chuột túi kìa.)

She’s a mom. (Nó là chuột túi mẹ.)

The baby has jelly. (Chuột túi con có mứt cô đặc.)

Yum! Now the baby is ill. (Ngon tuyệt! Bây giờ, chuột túi con bị bệnh.)

Yuck! (Khiếp quá!)