- Trang chủ
- Lớp 7
- Toán học Lớp 7
- Lý thuyết Toán 7 Lớp 7
- Chương 1. Số hữu tỉ
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
-
Chương 1. Số hữu tỉ
-
Chương 2. Số thực
-
Chương 3. Góc và đường thẳng song song
-
Chương 4. Tam giác
-
Chương 5. Thu thập và biểu diễn dữ liệu
-
Chương 6. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
-
Chương 7. Biểu thức đại số và đa thức một biến
-
Chương 8. Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố
-
Chương 9. Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác
-
Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x , kí hiệu xn , là tích của n thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hợn 1)
xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x.
x: cơ số
n: số mũ
Quy ước: x0 = 1 ( x \( \ne \)0); x1 = x
Ví dụ: \((\dfrac{1}{2})^3 = \dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}\)
Chú ý:
\(\begin{array}{l}{(x.y)^n} = {x^n}.{y^n}\\{(\dfrac{x}{y})^n} = \dfrac{{{x^n}}}{{{y^n}}}\end{array}\)
+ Lũy thừa số mũ chẵn của 1 số hữu tỉ luôn dương
+ Lũy thừa số mũ lẻ của 1 số hữu tỉ âm luôn âm