- Trang chủ
- Lớp 2
- Toán học Lớp 2
- SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
- GIẢI TOÁN 2 TẬP 1 CÁNH DIỀU
- CHƯƠNG 1: ÔN TẬP LỚP 1 PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
-
Đã có lời giải SGK Toán lớp 3 năm học mới 2022 - 2023 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Đã có lời giải SGK Toán lớp 3 năm học mới 2022 - 2023 bộ sách Chân trời sáng tạo
-
Đã có lời giải SGK Toán lớp 3 năm học mới 2022 - 2023 bộ sách Cánh diều
-
GIẢI TOÁN 2 TẬP 1 CÁNH DIỀU
-
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP LỚP 1 PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
- 1. Ôn tập các số đến 100
- 2. Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- 3. Tia số. Số liền trước, số liền sau
- 4. Đề-xi-mét
- 5. Số hạng - Tổng
- 6. Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
- 7. Luyện tập chung
- 8. Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- 9. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- 10. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- 11. Luyện tập
- 12. Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- 13. Luyện tập
- 14. Luyện tập chung
- 15. Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- 16. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- 17. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- 18. Luyện tập
- 19. Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- 20. Luyện tập
- 21. Luyện tập chung
- 22. Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
- 23. Luyện tập
- 24. Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
- 25. Luyện tập
- 26. Luyện tập chung
- 27. Em ôn lại những gì đã học
-
CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
- 1. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
- 2. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- 3. Luyện tập
- 4. Luyện tập (tiếp theo)
- 5. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
- 6. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- 7. Luyện tập
- 8. Luyện tập (tiếp theo)
- 9. Luyện tập chung
- 10. Ki-lô-gam
- 11. Lít
- 12. Luyện tập chung
- 13. Hình tứ giác
- 14. Điểm, đoạn thẳng
- 15. Đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc
- 16. Độ dài đoạn thẳng. Độ dài đường gấp khúc
- 17. Đo độ dài đoạn thẳng, độ dài đường gấp khúc 1
- 18. Luyện tập chung
- 19. Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- 20. Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- 21. Ôn tập về hình học và đo lường
- 22. Ôn tập
-
-
GIẢI TOÁN 2 TẬP 2 CÁNH DIỀU
-
CHƯƠNG 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
- 1. Làm quen với phép nhân. Dấu nhân
- 2. Phép nhân
- 3. Thừa số, tích
- 4. Bảng nhân 2
- 5. Bảng nhân 5
- 6. Làm quen với phép chia. Dấu chia
- 7. Phép chia 1
- 8. Phép chia (tiếp theo)
- 9. Bảng chia 2
- 10. Bảng chia 5
- 11. Số bị chia, số chia, thương
- 12. Luyện tập
- 13. Luyện tập chung
- 14. Khối trụ - Khối cầu
- 15. Thực hành lắp ghép, xếp hình khối
- 16. Ngày - giờ
- 17. Giờ - Phút
- 18. Ngày - Tháng
- 19. Luyện tập chung (trang 38)
- 20. Em ôn lại những gì đã học
-
CHƯƠNG 4: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
- 1. Các số trong phạm vi 1000
- 2. Các số có ba chữ số
- 3. Các số có ba chữ số (tiếp theo)
- 4. So sánh các số có ba chữ số
- 5. Luyện tập
- 6. Luyện tập chung (trang 56)
- 7. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- 8. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- 9. Luyện tập (trang 62)
- 10. Mét
- 11. Ki-lô-mét
- 12. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- 13. Luyện tập (trang 70)
- 14. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- 15. Luyện tập
- 16. Luyện tập chung
- 17. Luyện tập chung
- 18. Thu thập - Kiểm đếm
- 19. Biểu đồ tranh
- 20. Chắc chắn - Có thể - Không thể
- 21. Em ôn lại những gì đã học trang 84
- 22. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
- 23. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
- 24. Ôn tập về hình học và đo lường
- 25. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 26. Ôn tập chung
-
Luyện tập (trang 44, 45)
Bài 1
Lúc đầu trên sân có 6 bạn đang chơi, sau đó có thêm 5 bạn đi đến. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
Trên sân có tất cả số bạn là:
(bạn)
Đáp số:
bạn.
Phương pháp giải:
- Đọc kĩ đề bài để xác định đề bài cho biết gì (số bạn lúc đầu có trên sân, số bạn đi đến thêm) và hỏi gì (số bạn có tất cả trên sân), từ đó hoàn thành tóm tắt bài toán.
- Để tìm số bạn có tất cả trên sân ta lấy số bạn lúc đầu có trên sân cộng với số bạn đi đến thêm.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Có: 6 bạn
Có thêm: 5 bạn
Có tất cả: bạn
Bài giải
Trên sân có tất cả số bạn là:
6 + 5 = 11 (bạn)
Đáp số: 11 bạn.
Bài 2
Cường có 12 quả bóng, Cường cho em 5 quả. Hỏi Cường còn lại bao nhiêu quả bóng?
Bài giải
Cường còn lại số quả bóng là:
(quả)
Đáp số: quả bóng.
Phương pháp giải:
- Đọc kĩ đề bài để xác định đề bài cho biết gì (số quả bóng Cường có, số quả bóng Cường cho em) và hỏi gì (số quả bóng Cường còn lại), từ đó hoàn thành tóm tắt bài toán.
- Để tìm số quả bóng Cường còn lại ta lấy số quả bóng Cường có trừ đi số quả bóng Cường cho em.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Có: 12 quả bóng
Cho em: 5 quả bóng
Còn lại: quả bóng
Bài giải
Cường còn lại số quả bóng là:
12 – 5 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả bóng.
Bài 3
Tham dự cuộc thi viết về chủ đề “Em yêu biển đảo Việt Nam”, đội Hải Âu có 25 bài dự thi, đội Chim Én có 30 bài dự thi. Hỏi hai đội có tất cả bao nhiêu bài dự thi?
Phương pháp giải:
- Đọc kĩ đề bài để xác định đề bài cho biết gì (số bài dự thi của đội Hải Âu, số bài dự thi của đội Chim Én) và hỏi gì (số bài dự thi của cả hai đội), từ đó hoàn thành tóm tắt bài toán.
- Để tìm số bài dự thi của cả hai đội ta lấy số bài dự thi của đội Hải Âu cộng với số bài dự thi của đội Chim Én.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Đội Hải Âu: 25 bài dự thi
Đội Chim Én: 30 bài dự thi
Có tất cả: bài dự thi
Bài giải
Cả hai đội có tất cả số bài dự thi là:
25 + 30 = 55 (bài)
Đáp số: 55 bài dự thi.
Bài 4
Lớp 2B trồng 12 khóm hoa, trong đó có 3 khóm đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu khóm chưa nở hoa?
Phương pháp giải:
- Đọc kĩ đề bài để xác định đề bài cho biết gì (số khóm hoa đã trồng, số khóm hoa đã nở) và hỏi gì (số khóm hoa chưa nở), từ đó hoàn thành tóm tắt bài toán.
- Để tìm số khóm hoa chưa nở ta lấy số khóm hoa đã trồng trừ đi số khóm hoa đã nở.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Trồng: 12 khóm hoa
Đã nở hoa: 3 khóm hoa
Chưa nở hoa: khóm hoa
Bài giải
Còn lại số khóm hoa chưa nở là:
12 – 3 = 9 (khóm)
Đáp số: 9 khóm hoa.