- Trang chủ
- Lớp 5
- Tiếng Anh Lớp 5
- Tiếng Anh - Global Success Lớp 5
- Tiếng Anh lớp 5 tập 1 Global Success
- Unit 2. Our homes
-
Tiếng Anh lớp 5 tập 1 Global Success
-
Starter
-
Unit 1. All about me!
-
Unit 2. Our homes
-
Unit 3. My foreign friends
-
Unit 4. Our free-time activities
-
Unit 5. My future job
-
Review 1 & Extension activities
-
Unit 6. Our school rooms
-
Unit 7. Our favourite school activities
-
Unit 8. In our classroom
-
Unit 9. Our outdoor activities
-
Unit 10. Our school trip
-
Review 2 & Extension activities
-
-
Tiếng Anh lớp 5 tập 2 Global Success
-
Unit 11. Family time
-
Unit 12. Our Tet holiday
-
Unit 13. Our special days
-
Unit 14. Staying healthy
-
Unit 15. Our health
-
Review 3 & Extension activities
-
Unit 16. Seasons and the weather
-
Unit 17. Stories for children
-
Unit 18. Means of transport
-
Unit 19. Places of interest
-
Unit 20. Our summer holiday
-
Review 4 & Extension activities
-
Ngữ pháp Unit 2 Tiếng Anh 5 Global Success
Hỏi và trả lời về nơi sống của ai đó
1. Hỏi về địa điểm sống
Hỏi: Do you live in this/that ....?
(Bạn sống ở .... này/kia phải không?)
Trả lời: Yes, I do./No, I don’t.
(Đúng vậy./Không phải.)
Ví dụ:
Do you live in that building?
(Bạn sống ở toà nhà kia phải không?)
Yes, I do.
(Đúng vậy.)
Lưu ý: có thể sử dụng cấu trúc này để hỏi về một người thứ 3 nào đó, nhưng khi đó ta phải thai đổi đại từ (“you” thành “he”, “she”...) và đổi trợ động từ “Do” thành “Does .
Ví dụ:
Does she live in that building?
(Bạn sống ở toà nhà kia phải không?)
No, she doesn’t.
(Đúng vậy.)
2. Hỏi địa chỉ
Hỏi: What’s your address?
(Địa chỉ của bạn là gì?)
Trả lời: It’s ....
Ví dụ:
What’s your address?
(Địa chỉ của bạn là gì?)
It’s 130 Cau Giay street.
(Là số 130 đường Cầu Giấy.)
Lưu ý: có thể sử dụng cấu trúc này để hỏi về một người thứ 3 nào đó, nhưng khi đó ta phải thai đổi tính từ sở hữu (“your” thành “her”, “his”...).
Ví dụ:
What’s his address?
(Địa chỉ của anh ấy là gì?)
It’s 84 Xa Dan street.
(Là số 84 đường Xã Đàn.)