- Trang chủ
- Lớp 4
- Tiếng Anh Lớp 4
- Tiếng Anh - Global Sucess Lớp 4
- Tiếng Anh lớp 4 tập 2 Global Success
- Unit 20: At summer camp
-
Tiếng Anh lớp 4 tập 1 Global Success
-
Starter
-
Unit 1: My friends
-
Unit 2: Time and daily routines
-
Unit 3: My week
-
Unit 4: My birthday party
-
Unit 5: Things we can do
-
Review 1 & Extension activities
-
Unit 6: Our school facilities
-
Unit 7: Our timetables
-
Unit 8: My favourite subjects
-
Unit 9: Our sports day
-
Unit 10: Our summer holiday
-
Review 2 & Extension activities
-
-
Tiếng Anh lớp 4 tập 2 Global Success
Ngữ pháp Unit 20 Tiếng Anh 4 Global Success
Hỏi – đáp về việc ai đó đang làm gì với thì Hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những hành động đang xảy ra ở một thời điểm ở hiện tại đang được đề cập đến.
1. What’s + he/she/danh từ số ít/tên riêng duy nhất + doing? (… đang làm gì vậy?)
He/she/danh từ số ít/tên riêng duy nhất + is + động từ đuôi –ing. (… đang …)
2. What are + they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + doing? (… đang làm gì vậy?)
They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + are + động từ đuôi –ing. (… đang …)
Ví dụ:
- What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)
He’s putting up the tent. (Anh ấy đang dựng lều.)
- What’re your students doing? (Học sinh của bạn đang làm gì vậy?)
They’re plying tug of war. (Các em ấy đang chơi kéo co.)