- Trang chủ
- Lớp 4
- Tiếng Anh Lớp 4
- Tiếng Anh - Global Sucess Lớp 4
- Tiếng Anh lớp 4 tập 1 Global Success
- Unit 3: My week
-
Tiếng Anh lớp 4 tập 1 Global Success
-
Starter
-
Unit 1: My friends
-
Unit 2: Time and daily routines
-
Unit 3: My week
-
Unit 4: My birthday party
-
Unit 5: Things we can do
-
Review 1 & Extension activities
-
Unit 6: Our school facilities
-
Unit 7: Our timetables
-
Unit 8: My favourite subjects
-
Unit 9: Our sports day
-
Unit 10: Our summer holiday
-
Review 2 & Extension activities
-
-
Tiếng Anh lớp 4 tập 2 Global Success
Ngữ pháp Unit 3 Tiếng Anh 4 Global Success
1. Hỏi – đáp về ngày trong tuần
Câu hỏi:
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Câu trả lời:
It’s …. (Hôm nay là …)
Ví dụ:
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
2. Hỏi – đáp ai đó làm gì vào ngày nào đó trong tuần
Câu hỏi:
What do you do on ….? (Bàn làm gì vào thứ …?)
Trả lời:
I …. (Tớ ….)
Ví dụ:
What do you do on Sunday? (Bạn làm gì vào Chủ Nhật?)
I hang out with my friends. (Mình đi chơi cùng bạn bè.)
*Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “you”
What + do + you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + do + on …?
What + does + she/he/it/danh từ số ít/ 1 tên riêng + do + on …?
“Do” và “does” trong các câu trên được gọi là Trợ động từ, chúng phải được chia theo chủ ngữ.
Ví dụ:
- What do they do on Thursday? (Họ làm gì vào thứ Năm?)
They play basketball. (Họ chơi bóng rổ.)
- What does Linh do on Saturday? (Linh làm gì vào thứ Bảy?)
She does her homework. (Cô ấy làm bài tập về nhà.)