- Trang chủ
- Lớp 5
- Tiếng Anh Lớp 5
- Tiếng Anh - Global Success Lớp 5
- Tiếng Anh lớp 5 tập 1 Global Success
- Unit 4. Our free-time activities
-
Tiếng Anh lớp 5 tập 1 Global Success
-
Starter
-
Unit 1. All about me!
-
Unit 2. Our homes
-
Unit 3. My foreign friends
-
Unit 4. Our free-time activities
-
Unit 5. My future job
-
Review 1 & Extension activities
-
Unit 6. Our school rooms
-
Unit 7. Our favourite school activities
-
Unit 8. In our classroom
-
Unit 9. Our outdoor activities
-
Unit 10. Our school trip
-
Review 2 & Extension activities
-
-
Tiếng Anh lớp 5 tập 2 Global Success
-
Unit 11. Family time
-
Unit 12. Our Tet holiday
-
Unit 13. Our special days
-
Unit 14. Staying healthy
-
Unit 15. Our health
-
Review 3 & Extension activities
-
Unit 16. Seasons and the weather
-
Unit 17. Stories for children
-
Unit 18. Means of transport
-
Unit 19. Places of interest
-
Unit 20. Our summer holiday
-
Review 4 & Extension activities
-
Ngữ pháp Unit 4 Tiếng Anh 5 Global Success
1. Hỏi và trả lời về việc ai đó thích làm gì trong thời gian rảnh với cấu trúc like + V-ing
Hỏi: What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
Trả lời: I like + V-ing.
Ví dụ:
What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
I like going for a walk.
(Tôi thích đi bộ.)
Lưu ý: Đôi khi các em vẫn sẽ bắt gặp người ta sử dụng cấu trúc “like + to V”. Trong những trường hợp không bắt buộc phải phân biệt giữa hai cấu trúc này thì chúng có nghĩa tương tự nhau.
2. Hỏi và trả lời về những việc ai đó làm vào cuối tuần.
Hỏi: What do you do at the weekend?
(Bạn làm gì vào cuối tuần?)
Trả lời: I + V nguyên mẫu.
Ví dụ:
What do you do at the weekend?
(Bạn làm gì vào cuối tuần?)
I water the flowers.
(Tôi tưới hoa.)
Lưu ý: Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, usually) trong câu:
Trạng từ chỉ tần suất thường ngay trước động từ thường và đứng ngay phía sau động từ to be.
Ví dụ:
She often plays the violin in her free time.
(Cô ấy thường chơi đàn violin trong thời gian rảnh.)
He is always late for work.
(Lúc nào anh ta cũng đi làm muộn.)