- Trang chủ
- Lớp 7
- Toán học Lớp 7
- Tài liệu Dạy - học Toán 7 Lớp 7
- CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
- Chủ đề 1: Số hữu tỉ
-
CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
-
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
-
CHƯƠNG 1: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
-
CHƯƠNG 2. TAM GIÁC
-
Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
- 1. Tổng ba góc trong một tam giác
- 2. Hai tam giác bằng nhau
- 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: Cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
- 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: Cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
- 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: Góc - góc - góc (g.g.g)
- Bài tập - Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
- Luyện tập - Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
-
Chủ đề 4. Tam giác cân - Định lý Pythagore
-
Ôn tập chương 2 - Hình học 7
-
-
CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ
-
CHƯƠNG 4. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
-
CHƯƠNG 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC – CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
-
Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- 1. Quan hệ giữa góc và cạnh trong một tam giác
- 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên – Giữa đường xiên và hình chiếu
- 3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác bất đẳng thức tam giác
- Bài tập - Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- Luyện tập - Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
-
Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
- 1. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- 2. Tính chất tia phân giác của một góc
- 3. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- 4. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
- 5. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
- 6. Tính chất ba đường cao trong tam giác
- Bài tập - Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
- Luyện tập - Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
-
Ôn tập chương 3 – Hình học
-
-
ÔN TẬP CUỐI NĂM - TÀI LIỆU DẠY-HỌC TOÁN 7
Thử tài bạn 6 trang 15 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Đề bài
Quản lí hàng hóa
Nhà của bạn Trang có một quán trà sữa – cà phê. Để quản lí lượng đường xuất và nhập vào, có một quy tắc như sau: Lượng đường nhập vào hay lượng đường tồn kho được ghi với dấu “+” phía trước; lượng đường xuất ra ghi dấu “-“ ở phía trước. Cuối tuần kiểm kê bằng một bảng tổng kết. Em hãy giúp Trang tính xem lượng đường tồn kho của tuần 1 được ghi ở bảng dưới đây:
Ngày | Diễn tả | Số lượng (đơn vị kg) |
05/01 | Tồn kho từ tuần trước | + 12 |
05/01 | Pha chế nước uống | \( - 5\,\,{3 \over 5}\) |
06/01 | Pha chế nước uống | \( - 3\,\,{3 \over 7}\) |
07/01 | Nhập từ Tây Ninh | + 25 |
08/01 | Pha chế nước uống | \( - {3 \over 5}\) |
09/01 | Làm bánh | -5 |
09/01 | Pha chế nước uống | \( - 2\,\,{2 \over 9}\) |
10/01 | Pha chế nước uống | \( - 4\,\,{3 \over 5}\) |
11/01 | Pha chế nước uống | \( - 2\,\,{1 \over 7}\) |
Tổng kết tuần 1 |
|
Lời giải chi tiết
Lượng đường tồn kho của tuần I là:
\(\eqalign{ & 12 + ( - 5{3 \over 5}) + ( - 3{3 \over 7}) + 25 + ( - {3 \over 5}) + ( - 5) + ( - 2{2 \over 9}) + ( - 4{3 \over 5}) + ( - 2{1 \over 7}) \cr & = (12 + 25 + ( - 5) + (( - 5{3 \over 5}) + ( - {3 \over 5}) + ( - 4{3 \over 5})) + (( - 3{3 \over 7}) + ( - 2{1 \over 7})) + ( - 2{2 \over 9}) \cr & = 32 + ( - 10{4 \over 5}) + ( - 5{4 \over 7}) + ( - 2{2 \over 9}) = 13{{128} \over {315}} \cr} \)