- Trang chủ
- Lớp 6
- Toán học Lớp 6
- Tài liệu Dạy - học Toán 6 Lớp 6
- CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
- Chủ đề 7 : Tính chất chia hết
-
CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
-
CHƯƠNG 2 : SỐ NGUYÊN
-
CHƯƠNG 1 : ĐOẠN THẲNG
-
CHƯƠNG 3 : PHÂN SỐ
-
CHƯƠNG 2 : GÓC – ĐƯỜNG TRÒN VÀ TAM GIÁC
Thử tài bạn trang 64 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1
Đề bài
1. Không tính các tổng, các hiệu, xét xem các tổng, các hiệu sau có chia hết cho 8 không ?
a) 56 + 16 b) 54 – 24
c) 96 + 176 + 48 d) 184 – 72 – 34.
2. Cho ví dụ hai số a và b trong đó a không chia hết cho 3, b không chia hết cho 3 nhưng a + b chia hết cho 3.
3. Điền dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó :
Câu | Đúng | Sai |
a) \(135 . 4 + 28\) chia hết cho 4 |
|
|
b) \(21 . 8 + 7\) chia hết cho 8 |
|
|
c) \(3 . 100 + 34\) chia hết cho 6 |
|
|
Lời giải chi tiết
1. a) Ta có 56 ⁝ 8 và 16 ⁝ 8. Do đó \(56 + 16 ⁝ 8\)
b) 54 không chia hết cho 8 và 24 ⁝ 8. Do đó (54 -24) không chia hết cho 8
c) 96 ⁝ 8; 176 ⁝ 8; 48 ⁝ 8. Do đó \((96 + 176 + 48) \,⁝ 8\)
d) 184 ⁝ 8; 72 ⁝ 8; 34 không chia hết cho 8. Do đó (184 – 72 – 34) không chia hết cho 8
2. Ví dụ a = 10, b = 8
Ta có 10 không chia hết cho 3, 8 không chia hết cho 3. Mà \(a + b = 10 + 8 = 18, 18\, ⁝ 3\)
3.
Câu | Đúng | Sai |
a) \(135.4 + 28\) chia hết cho 4 | × |
|
b) \(21.8 + 7\) chia hết cho 8 |
| × |
c) \(3.100 + 34\) chia hết cho 6 |
| × |